• benefit, phép tịnh tiến thành Tiếng Việt, lợi dụng, lợi ích, lợi

May you and your family be among those who will reap the everlasting benefits that God’s Kingdom will bring.

Mong sao bạn và gia đình sẽ có mặt trong số những người hưởng được ân phước từ Nước Trời.

jw2019

You may feel inspired to invite a specific person to share—perhaps because he or she has a perspective that others could benefit from hearing.

Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ.

LDS

Trade exists between regions because different regions have an absolute or comparative advantage in the production of some tradable commodity, or because different regions’ size allows for the benefits of mass production.

Thương mại cũng tồn tại giữa các khu vực là do sự khác biệt giữa các khu vực này đem lại lợi thế so sánh hay lợi thế tuyệt đối trong quá trình sản xuất ra các hàng hóa hay dịch vụ có tính thương mại hoặc do sự khác biệt trong các kích thước của khu vực (dân số chẳng hạn) cho phép thu được lợi thế trong sản xuất hàng loạt.

WikiMatrix

5, 6. (a) What public service was performed in Israel, with what benefits?

5, 6. (a) Công dịch nào đã được thực hiện trong nước Y-sơ-ra-ên xưa, và với lợi ích nào?

jw2019

University students perform cost benefit analysis on a daily basis , by focusing on certain courses that they believe will be more important for them , while cutting the time spent studying or even attending courses that they see as less necessary .

Sinh viên đại học tiến hành phân tích chi phí lợi ích hàng ngày , bằng việc tập trung vào những khoá học nhất định mà họ nghĩ rằng sẽ quan trọng hơn với mình , trong khi cắt bớt thời gian nghiên cứu hay thậm chí không tham dự những khoá học mà họ thấy ít cần thiết .

EVBNews

What impresses officials most is the long-lasting benefit of this volunteer program.

Điều gây ấn tượng nhất nơi các viên chức chính là lợi ích lâu dài của chương trình giúp đỡ tình nguyện này.

jw2019

Who in my class would benefit from an opportunity to teach?

Người nào trong lớp học của tôi sẽ được hưởng lợi từ một cơ hội giảng dạy?

LDS

Every year from 1992 to 2000, the Republican leadership of the U.S. Congress added a rider to the District of Columbia appropriations bill that prohibited the use of federal or local funds to implement the Health Care Benefits Expansion Act.

Hàng năm từ năm 1992 đến 2002, lãnh đạo Đảng Cộng hòa của Quốc hội Hoa Kỳ đã thêm người lái vào Quận Columbia dự luật chiếm đoạt cấm sử dụng quỹ liên bang hoặc địa phương để thực hiện Đạo luật mở rộng lợi ích chăm sóc sức khỏe.

WikiMatrix

And in districts around the country, big and small, who have made this change, they found that these fears are often unfounded and far outweighed by the tremendous benefits for student health and performance, and our collective public safety.

Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng.

ted2019

[2] (paragraph 9) Benefit From Theocratic Ministry School Education, pp. 62-64, has excellent suggestions on how to converse with people in the field ministry.

[2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức.

jw2019

During their school term, students in this Gilead class were especially benefited by being able to associate with Branch Committee members from 23 lands, who were also at the Patterson Educational Center for special training.

Trong suốt khóa học, các học viên đặc biệt nhận được lợi ích qua việc kết hợp với một số Ủy Viên Chi Nhánh đến từ 23 nước, cũng thụ huấn một khóa đặc biệt ở Trung Tâm Giáo Dục Patterson.

jw2019

A School Whose Graduates Benefit People Worldwide

Trường đào tạo những con người mang lợi ích cho thế giới

jw2019

3 How You Can Benefit: The opening letter from the Governing Body encourages us with these words: “Use your imagination; get your senses involved.

3 Làm thế nào anh chị có thể nhận được lợi ích? Lá thư mở đầu của Hội đồng Lãnh đạo khuyến khích chúng ta bằng những lời sau: “Hãy dùng trí tưởng tượng cùng những giác quan của các anh chị.

jw2019

The majority of those who benefit from Jesus’ ransom will enjoy everlasting life on a paradise earth.

Phần lớn những người được lợi ích từ giá chuộc của Chúa Giê-su sẽ hưởng sự sống đời đời trên một địa đàng.

jw2019

More than 800,000 citizens now enjoy improved solid waste management service, 66,500 students have better schools sanitation facilities; and 8,452 poor families have benefited from the received revolving fund for upgrading their toilets.

Trên 800.000 dân được hưởng lợi từ dịch vụ xử lý chất thải rắn, 65.000 học sinh được sử dụng công trình vệ sinh sạch đẹp hơn, và 8.452 hộ gia đình được vay vốn từ quỹ quay vòng phục vụ cải tạo công trình vệ sinh trong gia đình.

worldbank.org

“Valuable things will be of no benefit on the day of fury, but righteousness itself will deliver from death.” —Proverbs 11:4.

“Trong ngày thạnh-nộ, tài-sản chẳng ích chi cả; duy công-bình giải-cứu khỏi sự chết” (Châm-ngôn 11:4).

jw2019

Iceland benefited from its relative isolation and was the last Scandinavian country to be struck by the Black Death.

Iceland hưởng lợi tự sự tách biệt của mình (nằm lẻ loi ngoài biển), và là quốc gia duy nhất không phải hứng chịu dịch bệnh Cái chết Đen.

WikiMatrix

Urga (present-day Ulaanbaatar) benefited greatly from this overland trade, as it was the only major settlement in Outer Mongolia used as a stopover point by merchants, officials and travelers on the Tea Road.

Urga (nay là Ulaanbaatar) hưởng lợi lớn từ tuyến mậu dịch đường bộ này, do nó là điểm dân cư chính duy nhất tại Ngoại Mông được các thương nhân, quan chức và lữ khách dùng làm điểm dừng chân trên con đường Trà.

WikiMatrix

Rather than give Jesus the benefit of the doubt, they jumped to a wrong conclusion and turned their backs on him.

Họ vội kết luận sai và quay lưng lại với Chúa Giê-su thay vì tiếp tục tin tưởng ngài.

jw2019

What benefits come from being peaceable in the ministry?

Tỏ ra hòa thuận với người khác trong thánh chức mang lại những lợi ích nào?

jw2019

18 The apostles present with Jesus that night were not the only ones to benefit from the Kingdom.

18 Các sứ đồ bên cạnh Chúa Giê-su vào đêm đó không phải là những người duy nhất được lợi ích từ Nước Trời.

jw2019

A related benefit is that this helps to recapture, to an extent, the terseness of the Hebrew.

Một lợi ích khác có liên quan là ở mức độ nào đó, điều này giúp giữ được tính súc tích của tiếng Hê-bơ-rơ.

jw2019

SIFs that do not fall under the AIFM Law do not benefit from an EU passport for the marketing of their shares or units and therefore remain subject to the NPR of each country where the SIF is intended to be marketed.

Các SIF không thuộc Luật AIFM không được hưởng lợi từ hộ chiếu EU để tiếp thị cổ phần hoặc đơn vị của họ và do đó vẫn phải tuân theo NPR của mỗi quốc gia nơi SIF dự định được bán trên thị trường.

WikiMatrix

6 How can we benefit from what Paul wrote to Titus?

6 Làm thế nào chúng ta được lợi ích từ những lời Phao-lô viết cho Tít?

jw2019

There are four main benefits of the User ID and this article will help you understand them.

User ID bốn lợi ích chính và bài viết này sẽ giúp bạn hiểu về các lợi ích đó.

Rate this post

Viết một bình luận