• chân thành, phép tịnh tiến thành Tiếng Anh | Glosbe

Trái lại, Ngài bày tỏ sự quan tâm chân thành đến hạnh phúc của mọi dân tộc.

On the contrary, he displays genuine concern for the welfare of all peoples.

jw2019

Ước muốn chân thành của họ là được ban cho Đức Thánh Linh (xin xem 3 Nê Phi 19:8–9).

Their heartfelt desire was to be given the Holy Ghost (see 3 Nephi 19:8–9).

LDS

Rộng lượng thứ tha mọi tội tôi lúc biết hối cải chân thành.

Sufficient to own, to redeem, and to justify.

LDS

Sự chân thành, tin tưởng trở nên rõ nét hơn.

Vocally, I’ve become more confident.

WikiMatrix

Những lời chúng nói chân thành hay hời hợt?

Are their expressions heartfelt or perfunctory?

jw2019

Chân thành hối cải không phải là việc làm hời hợt.

True repentance is not superficial.

LDS

Tôi chân thành cảm ơn, Diane, và tôi biết Cathy cũng thế.

Well, I really appreciate it, Diane, and I know Cathy will as well.

OpenSubtitles2018.v3

(1 Giăng 4:7) Đúng, tình yêu thương chân thành là bí quyết giúp gia đình có con riêng hạnh phúc.

(1 John 4:7) Yes, heartfelt love is the real secret of a happy stepfamily.

jw2019

Phải cần có nỗ lực liên tục, chân thành.

It takes continual, sincere effort.

LDS

Chúng tôi chân thành cám ơn bà và rời khỏi, để lại cho bà nhiều ấn phẩm.

We sincerely thanked her and departed, leaving her with many pieces of literature.

jw2019

Chân thành với tình yêu của anh.

True to your love

QED

Tôi cho rằng ca từ rất trong sáng và chân thành.”.

It should pronounce quickly and correctly. …

WikiMatrix

Một số công bố nở nụ cười chân thành, nồng ấm và chào một cách thân thiện.

Some publishers give a warm, genuine smile and say a friendly greeting.

jw2019

Họ cũng trở nên rất chân thành với nhau.

They also become very candid with one another.

Literature

Cháu thấy bác rất chân thành.

I am shallow.

QED

Nồng ấm và chân thành

Warmth and sincerity

jw2019

Có nhận thấy sự ăn năn chân thành của tao chưa?

Huh? Picking up on all my heartfelt remorse?

OpenSubtitles2018.v3

Cha Thiên Thượng sẽ không làm ngơ trước lời cầu xin chân thành của chúng ta.

Our Heavenly Father will not leave our sincere petition unanswered.

LDS

Cậu là người duy nhận dành được tình yêu chân thành của tôi.

You’re the only man I truly love.

OpenSubtitles2018.v3

Lời khen không nhất thiết phải thật chân thành, nhưng cô ấy để tâm đến nó.

And praise really does have to be genuine, but she takes responsibility for that.

ted2019

Sự chân thành của người phụ nữ này là sự ba hoa của người phụ nữ khác.

One woman’s honesty is another woman’s over sharing.

OpenSubtitles2018.v3

Chân thành đó.

I’m really sorry.

OpenSubtitles2018.v3

Cần sự chân thành cầu nguyện và chuẩn bị trước.

It takes heartfelt prayer and advance preparation.

jw2019

• Tại sao chân thành yêu thương người khác giúp chúng ta tránh những hành vi không đứng đắn?

• Why does real love for others deter us from engaging in sexual misconduct?

jw2019

Và lời xin lỗi chân thành tới đồng nghiệp của bọn mày đây.

And my sincerest apologies to your colleague here.

Rate this post

Viết một bình luận