Trái lại, Ngài bày tỏ sự quan tâm chân thành đến hạnh phúc của mọi dân tộc.
On the contrary, he displays genuine concern for the welfare of all peoples.
Ước muốn chân thành của họ là được ban cho Đức Thánh Linh (xin xem 3 Nê Phi 19:8–9).
Their heartfelt desire was to be given the Holy Ghost (see 3 Nephi 19:8–9).
Rộng lượng thứ tha mọi tội tôi lúc biết hối cải chân thành.
Sufficient to own, to redeem, and to justify.
Sự chân thành, tin tưởng trở nên rõ nét hơn.
Vocally, I’ve become more confident.
Những lời chúng nói chân thành hay hời hợt?
Are their expressions heartfelt or perfunctory?
Chân thành hối cải không phải là việc làm hời hợt.
True repentance is not superficial.
Tôi chân thành cảm ơn, Diane, và tôi biết Cathy cũng thế.
Well, I really appreciate it, Diane, and I know Cathy will as well.
(1 Giăng 4:7) Đúng, tình yêu thương chân thành là bí quyết giúp gia đình có con riêng hạnh phúc.
(1 John 4:7) Yes, heartfelt love is the real secret of a happy stepfamily.
Phải cần có nỗ lực liên tục, chân thành.
It takes continual, sincere effort.
Chúng tôi chân thành cám ơn bà và rời khỏi, để lại cho bà nhiều ấn phẩm.
We sincerely thanked her and departed, leaving her with many pieces of literature.
Chân thành với tình yêu của anh.
True to your love
Tôi cho rằng ca từ rất trong sáng và chân thành.”.
It should pronounce quickly and correctly. …
Một số công bố nở nụ cười chân thành, nồng ấm và chào một cách thân thiện.
Some publishers give a warm, genuine smile and say a friendly greeting.
Họ cũng trở nên rất chân thành với nhau.
They also become very candid with one another.
Cháu thấy bác rất chân thành.
I am shallow.
Nồng ấm và chân thành
Warmth and sincerity
Có nhận thấy sự ăn năn chân thành của tao chưa?
Huh? Picking up on all my heartfelt remorse?
Cha Thiên Thượng sẽ không làm ngơ trước lời cầu xin chân thành của chúng ta.
Our Heavenly Father will not leave our sincere petition unanswered.
Cậu là người duy nhận dành được tình yêu chân thành của tôi.
You’re the only man I truly love.
Lời khen không nhất thiết phải thật chân thành, nhưng cô ấy để tâm đến nó.
And praise really does have to be genuine, but she takes responsibility for that.
Sự chân thành của người phụ nữ này là sự ba hoa của người phụ nữ khác.
One woman’s honesty is another woman’s over sharing.
Chân thành đó.
I’m really sorry.
Cần sự chân thành cầu nguyện và chuẩn bị trước.
It takes heartfelt prayer and advance preparation.
• Tại sao chân thành yêu thương người khác giúp chúng ta tránh những hành vi không đứng đắn?
• Why does real love for others deter us from engaging in sexual misconduct?
Và lời xin lỗi chân thành tới đồng nghiệp của bọn mày đây.
And my sincerest apologies to your colleague here.