Lễ chào cờ đầu tiên của cô bé.
Pledge of Allegiance for the first time.
Chào cờ sáng lúc 5 giờ 30.
Reveille is at 0530.
Chào cờ!”
Salute it!”
“Tại sao cậu không chào cờ?”
“Why don’t you salute the flag?”
Không có gì tệ hơn trong buổi lễ là vị mục sư sẽ ” chào cờ ” cả buổi.
There’s nothing more off-putting at a wedding than a priest with an erection.
Anh nghĩ mình không ” chào cờ ” được nữa, Ang.
I don’t think I can keep it up, Ang.
Làm sao tôi giải thích việc chào cờ là một hình thức thờ hình tượng?
How would I explain why saluting the flag is a form of idol worship?
Tôi cũng chào cờ.
I too saluted.
CHÀO CỜ
FLAG SALUTE
b) Tại sao Nhân-chứng Giê-hô-va không chào cờ?
(b) Why do Jehovah’s Witnesses not salute the national emblem?
▸ Trước lớp, con bạn phải giải thích tại sao em không chào cờ.
▸ In front of the class, your daughter is asked why she does not salute the flag.
Chào cờ!
Salute for our country!
Chào cờ rồi đấy.
I got a boner.
Hai đứa trẻ bị kết án năm 1938 vì không chào cờ.
Two children were convicted in 1938 of not saluting the flag.
Nếu như lớp học đang đứng khi lễ chào cờ bắt đầu thì sao?
What if the class is already standing as such a ceremony starts?
Bây giờ bọn mình không thể nào chào cờ được vì nó dùng Kotex, Fogell.
Now we’re never gonna bone because of that used tampon, Fogell.
Ngọc Hằng: Này Nhi, sao cậu không chào cờ?
Gail: Claire, why don’t you salute the flag?
Tôi ” chào cờ ” một lần cho mỗi bộ phim.
I saluted once for each movie.
Em không chào cờ!
I did not salute the flag!”
Tôi có thể vận công cho thằng cu chào cờ ngay lập tức.
I can get a boner really quick and it sticks straight up.
Thằng nhỏ của anh còn chào cờ nổi hả?
You still can get it up, dedushka?
Vì thế, tôi ngừng chào cờ và ra dấu bài quốc ca.
So I stopped participating in the flag salute and in the national anthem.
Rồi một đứa nào đó quay sang em và hỏi: “Có phải bạn không chào cờ phải không?”
Then what if someone turns to you and asks: “Is it true you don’t salute the flag?”
Cô thứ nhất tham dự lễ chào cờ nhưng lại khạc nhổ lên cờ khi được lệnh.
The first took part in patriotic ceremonies, but she spit on the flag when she was told to do so.