→ đế chế, phép tịnh tiến thành Tiếng Anh, câu ví dụ | Glosbe

Cô là bà mẹ can đảm nhất của đế chế chúng ta.

You’re the bravest mother of the Reich.

QED

Sumru được tổ chức lại thành một “vùng mũi” mới của đế chế.

Sumru was organized as a new “horn” of the empire.

WikiMatrix

Tất cả mọi đều xây dựng đế chế.

Everybody did empire.

ted2019

Ông ấy nói chúng nó là mối đe dọa lớn nhất đối với đế chế của ông

He said they were the greatest threat against his empire.

OpenSubtitles2018.v3

Trong đế chế Nga, chỉ có hội đồng tỉnh.

In the Russian empire, there’re rural councils.

OpenSubtitles2018.v3

Đế chế Klingon chỉ còn tồn tại khoảng 50 năm nữa.

The Klingon empire has 50 years of life left.

OpenSubtitles2018.v3

Đó là 4 năm cuối của các vụ kiện tụng trong đế chế của điện thoại thông minh.

That is the last four years of lawsuits in the realm of smartphones.

ted2019

Hắn nói hắn muốn chứng kiến đế chế sụp đổ.

He said he wanted to see an empire fall.

OpenSubtitles2018.v3

Cảnh sát bí mật của Đế chế Áo đặc biệt khét tiếng trong thời kỳ này.

The secret police of the Austrian Empire were particularly notorious during this period.

WikiMatrix

Đế chế truyền hình, đội ngũ sản xuất, những chỉ tiêu công việc tạm ngưng tồn tại.

The nation I’m building, the marathon I’m running, the troops, the canvas, the high note does not exist.

ted2019

Bạn thực sự không mong đợi tôi cung cấp cho bạn đế chế của tôi, phải không?

You really didn’t expect me to give you my empire, did you?

QED

Tương lai của đế chế muôn màu.

The future of the colored empires.

OpenSubtitles2018.v3

Sau đó, ông vâng lệnh Văn Đế, chế ra luật định của triều Tùy (Khai Hoàng luật lệnh).

And that i will punish him according to the laws of, My Countrie.

WikiMatrix

Đế chế Achaemenid đã kết thúc, và trong thời Ai Cập là satrapy thuộc Vương quốc của Alexander.

The Achaemenid empire had ended, and for a while Egypt was a satrapy in Alexander’s empire.

WikiMatrix

Năm 1915 ông đến học tại Trường kỹ thuật Đế chế Moscow (ngày nay là MGTU).

In 1915 he went to the Imperial Moscow Technical School (today known as BMSTU).

WikiMatrix

Các vương quốc chiến thắng bằng quân đội, nhưng đế chế hình thành bởi liên minh.

Kingdoms are won with armies, but empires are made by alliances.

OpenSubtitles2018.v3

Từ những năm chiến đấu, một đế chế đã xuất hiện.

From out of those years of bloodshed, an empire would emerge.

OpenSubtitles2018.v3

Thuyền trưởng, hôm nay ông có một người bạn là cả Đế chế Romulan.

You’ve earned a friend in the Romulan Empire today.

OpenSubtitles2018.v3

Đó là đế chế lớn nhất mà thế giới được biết khi đó,

It was the largest empire the world had known until then.

QED

Có một phi công lái tàu chở hàng của Đế chế, hôm qua hắn đào ngũ.

An Imperial pilot, one of the cargo drivers he defected yesterday.

OpenSubtitles2018.v3

Không phải là tôi thích Đế chế.

It’s not that I like the Empire.

OpenSubtitles2018.v3

Quân đội đế chế phải tuyên thề phục tùng Hitler.

The army swear oath to Hitler.

WikiMatrix

Trước chúng ta, đã có đế chế La Mã, Hi lạp làm được điều ấy…

We see, before us, the ancient cities, the Acropolis…

QED

Về phần Đế Chế.

Empire Alde.

WikiMatrix

Vào giữa thế kỷ XIX, đế chế Thổ Nhĩ Kỳ thống trị báo chí đầu tiên.

In the mid-19th century the Turkish Empire dominated the first newspapers.

Rate this post

Viết một bình luận