→ giải phẫu thẩm mỹ, phép tịnh tiến thành Tiếng Anh, câu ví dụ

Chưa qua giải phẫu thẩm mỹ hoặc chuyển đổi giới tính.

They have not yet been purified, or their genes cloned.

WikiMatrix

Mặt khác, giải phẫu thẩm mỹ không phải là một giải pháp cho mọi vấn đề.

On the other hand, cosmetic surgery is no cure-all.

jw2019

Chẳng lạ gì khi một số người mắc bệnh này tìm đến giải phẫu thẩm mỹ.

It is not surprising that some sufferers seek cosmetic surgery.

jw2019

Tôi đang ở một viện giải phẫu thẩm mỹ tốt nhất New York.

I have the best plastic surgeon in all of New York.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi có nên giải phẫu thẩm mỹ không ? 18

I Won My Battle With Postpartum Depression 19

jw2019

Cánh nhà báo thường gọi bà là “cô gái nổi tiếng” nhờ giải phẫu thẩm mỹ.

Journalists have often called her the “poster girl” of plastic surgery.

WikiMatrix

Chúng ta đang nói về đề tài giải phẫu thẩm mỹ.

Anyway, we’re on the same page about plastic surgery.

QED

Ai sẽ trả tiền cho giải phẫu thẩm mỹ, Lorraine?

Who’s gonna pay for your cosmetic surgery, Lorraine?

OpenSubtitles2018.v3

Tôi có nên giải phẫu thẩm mỹ không?

Should I Have Cosmetic Surgery?

jw2019

Hoặc là thế hoặc là bác siz giải phẫu thẩm mỹ của cô là một thiên tài.

Either that or your plastic surgeon’s a genius.

OpenSubtitles2018.v3

Giải phẫu thẩm mỹ được thực hiện trên các bộ phận lành mạnh của cơ thể để cải thiện vẻ bên ngoài.

Cosmetic (or aesthetic) surgery is performed on healthy body parts to improve their appearance.

jw2019

Đó là loại sắc đẹp không thể nào mô tả được, tạo ra bằng giải phẫu thẩm mỹ hoặc mua bán được.

It is the kind of beauty that cannot be painted on, surgically created, or purchased.

LDS

(Lu-ca 14:28) Đối với đa số các bạn trẻ, giải phẫu thẩm mỹ ở ngoài tầm tay vì các phí tổn liên hệ.

(Luke 14:28) For most young people, cosmetic surgery is out of the question because of the financial costs involved.

jw2019

Như lời của Eleni cho thấy, trong vài trường hợp giải phẫu thẩm mỹ, có thể làm giảm đi sự chế giễu và quấy phá.

As Eleni’s comment shows, cosmetic surgery can in some cases curb ridicule and harassment.

jw2019

Bà chú ý đến vai một nhà văn lộng lẫy trong She-Devil (1989), một bộ phim trào phúng về sự ám ảnh sắc đẹp và giải phẫu thẩm mỹ tại Hollywood.

She found the role in She-Devil (1989), a satire that parodied societal obsession with beauty and cosmetic surgery, in which she played a glamorous writer.

WikiMatrix

Đến năm 1987, Cher gây chú ý bởi lối sống gây tranh cãi, bao gồm việc xăm mình, giải phẫu thẩm mỹ, phong cách thời trang hở hang và những mối tình với đàn ông trẻ tuổi.

By 1987, Cher was receiving attention for her controversial lifestyle, including her tattoos, plastic surgeries, exhibitionist fashion sense, and affairs with younger men.

WikiMatrix

Trước khi chiến thắng Hoa hậu Colombia, Mendoza đã có sự phân biệt là thí sinh duy nhất trong phiên bản 2001 của cuộc thi không thừa nhận có một cuộc giải phẫu thẩm mỹ cho cuộc thi.

Prior to winning Miss Colombia, Mendoza had the distinction of being the only contestant of the pageant’s 2001 version not to admit having a plastic surgery for the contest.

WikiMatrix

Tác giả Grant McCracken, trong cuốn Transformations: Identity Construction in Contemporary Culture (2008), có nhắc đến những cuộc chỉnh sửa thẩm mỹ và sự tiến hóa trong sự nghiệp của bà: “Giải phẫu thẩm mỹ của bà không chỉ liên quan đến làm đẹp.

Author Grant McCracken, in his book Transformations: Identity Construction in Contemporary Culture (2008), draws a parallel between Cher’s plastic surgeries and the transformations in her career: “Her plastic surgery is not merely cosmetic.

WikiMatrix

Dù vậy, những cáo buộc về giải phẫu thẩm mỹ, tẩy trắng da và hình tượng gợi dục quá đà khiến bà bị xem là sản phẩm của quan điểm tình dục nam giới da trắng, hơn là sự giải phóng của bản thân hoặc những người khác.

However, accusations of cosmetic surgery, skin lightening, and increasingly hypersexual imagery have led to her being viewed as conforming to a white, male-dominated view of sexuality, rather than liberating herself or others.

WikiMatrix

Giám đốc một tổ chức từ thiện tôn giáo ở San Francisco đã bị miễn nhiệm sau khi bị tố cáo là đã sử dụng quỹ từ thiện để trả chi phí riêng, như giải phẫu thẩm mỹ và tiền ăn nhà hàng 500 Mỹ kim mỗi tuần trong suốt hai năm.

A director of a religious charity in San Francisco was dismissed after allegedly billing his agency for his cosmetic surgery and for his $500-per-week restaurant bills over a period of two years.

jw2019

Một cuộc tranh luận của CozyCot về phẫu thuật tạo hình, có hơn 1000 ý kiến và 8 triệu lời chỉ trích, đã được bao gồm trong Hankook Ilbo, liên quan đến các quan điểm cụ thể của Trung Quốc về đề tài này và du lịch giải phẫu thẩm mỹ của họ tại Hàn Quốc.

A CozyCot debate on plastic surgery, with over 1000 comments and 8 million hits, has been covered in Hankook Ilbo, regarding the specific Chinese views on this topic and their cosmetic tourism in South Korea.

WikiMatrix

Cộng với việc xã hội chuộng sự lôi cuốn của người phụ nữ và những gì thích hợp ở nơi làm việc , thì vấn đề làm đẹp thôi thúc phụ nữ chi tiêu nhiều hơn vào những bộ đồ cao cấp , những món hàng mỹ phẩm , chăm sóc cá nhân và , trong trường hợp đặc biệt , là vào giải phẫu thẩm mỹ .

Add in societal expectations regarding female attractiveness and what ‘s appropriate in the workplace , and that makes it very enticing for women to spend much more for high-end clothing , cosmetic items , personal care and , in extreme cases , cosmetic surgery .

EVBNews

Cô là nguyên nhân chính của một số tranh cãi ở El Salvador vì có một số phẫu thuật thẩm mỹ sau chiến thắng giải quốc gia và trước khi tham gia cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ.

She was the subject of some controversy in El Salvador for having some plastic surgery after her national win and before the Miss Universe pageant.

WikiMatrix

Bằng chứng giải phẫu thần kinh học từ những nghiên cứu sử dụng chụp chức năng cộng hưởng từ (FMRI) với ưu tiên thẩm mỹ cho thấy rằng những tác phẩm tượng trưng được ưa chuộng hơn các tác phẩm trừu tượng.

Neuroanatomical evidence from studies using fMRI scans of aesthetic preference show that representational paintings are preferred over abstract paintings.

WikiMatrix

Rate this post

Viết một bình luận