Sau đó Tennessee bước vào một giai đoạn luyện tập khẩn trương.
Tennessee then began an intensive period of training.
Okay, thưa quí vị, buổi tập hôm nay sẽ luyện tập kỹ năng liên lạc.
Ladies and gentlemen, today exo port communication.
Đó là luyện tập, và đúng vậy, một vài người gục ngã.
It was practice, and yes, some of us fell.
□ Một người trẻ có thể luyện tập khả năng nhận thức của mình như thế nào?
□ How does a youth train his perceptive powers?
Cậu nên luyện tập
You shoud be practicing.
Con tưởng đã luyện tập xong rồi?
I thought training was already over.
Vậy tôi đi luyện tập đây ạ.
Then, I’ll go off to practice.
10 Nên nhớ rằng việc luyện tập tài ăn nói là một việc phải tiến dần dần.
10 Keep in mind that this speech training is progressive.
Hãy luyện tập những kỹ năng này cho riêng mình.
Keep these skills to yourself.
Nơi bạn sẽ có nhiều cơ hội để luyện tập việc này.
Where you’ll get a lot of chances to practice this.
Tôi thực sự đã luyện tập rất nhiều.
I really practiced a lot.
Chúng tôi phải luyện tập khác đi.
We would have to train differently.
Không có điều thần kì ở đây, chỉ là luyện tập, luyện tập và luyện tập.
There’s no magic; it’s practice, practice, practice.
* Khi bé trai của bạn đã sẵn sàng đứng tiểu , thì hãy ” luyện tập mục tiêu ” nhé .
* When your son is ready to start peeing standing up , have ” target practice . “
Tại sao tôi đang luyện tập trống diễu hành?
” Why am I practicing paradiddles?
Và thuyền phó nghĩ, “Rồi thì cũng phái có lúc bài luyện tập đó kết thúc.”
And the first mate thinks, “Well, I guess at some point the rehearsal has to end.”
Một cuộc luyện tập không may gồm một F-22 Raptor đã xảy ra ngày hôm qua.
An unfortunate training exercise involving an F-22 Raptor occurred yesterday
Đúng, việc luyện tập của cậu đã cho kết quả.
Yes, your training is paying off.
Thưa ngài, tôi muốn mua một tấm thảm cho con bé để luyện tập.
Sir, I want to buy a mat for her to train on
(Keiko trong tiếng Nhật có nghĩa là rèn luyện, luyện tập, gi nghĩa là quần áo, trang phục.)
(Keiko means practice, gi means dress or clothes.)
Luyện tập Từ vựngName
Vocabulary data for Plasmoids
Ngày 18 (tập 19): Các thành viên tiếp tục luyện tập nhiệm vụ tuần.
“18 die in Immigration Recruitment Exercise”.
Con không tin nổi là cô ấy ” luyện tập ” với Charlie.
I can’t believe that she rehearsed with Charlie.
Ngày mai, chúng ta bắt đầu luyện tập chiêu thức cuối cùng.
Tomorrow we’ll start to practice the ultimate move.
Chà, ít nhất thì anh lại được luyện tập giảm cân.
Well, at least you’re getting your cardio workout in.