→ mặn, phép tịnh tiến thành Tiếng Anh, câu ví dụ | Glosbe

Các tổ tiên cuối cùng phổ biến để Myotragus và Nesogoral đến Majorca và Sardinia khoảng 6 triệu năm trước đây, một thời gian mà tại đó các eo biển Gibraltar đã bị đóng kín và Biển Địa Trung Hải là một tập hợp hồ mặn.

The last ancestor common to Myotragus and Nesogoral arrived at Majorca and Sardinia around 6 million years ago, a time at which the Straits of Gibraltar were closed and the Mediterranean Sea was a small collection of salty lakes.

WikiMatrix

Gần đây có khách phản ánh lại là món ăn của chúng ta quá mặn đấy.

Customers complained our food is too salty

OpenSubtitles2018.v3

Sự phân tách xảy ra ở nhiệt độ cao, độ mặn thấp và độ pH cao (độ pH thấp cũng làm tách DNA, nhưng vì DNA trở nên không ổn định do axit bị khử purine hóa (bản chất DNA là một loại axit), do đó độ pH thấp ít khi được sử dụng).

Melting occurs at high temperature, low salt and high pH (low pH also melts DNA, but since DNA is unstable due to acid depurination, low pH is rarely used).

WikiMatrix

Trump nói rằng ông không mặn mà với việc trở thành một nhà đầu tư chứng khoán, nhưng tại thời điểm đó rất khó tìm được một bất động sản hạng nhất với giá tốt trong khi cổ phiếu lúc đó rẻ và tạo ra dòng tiền tốt từ cổ tức.

Trump stated that he was not enthusiastic to be a stock market investor, but that prime real estate at good prices was hard to find at that time and that stocks and equity securities were cheap and generating good cash flow from dividends.

WikiMatrix

Cảng được bao bọc và bảo vệ bởi rừng ngập mặn Sundarban.

The Port is surrounded and protected by the Sundarban mangrove forest.

WikiMatrix

Nếu 97.5% nước trên thế giới là nước mặn, thì 2.5% là nước ngọt.

If 97.5 percent of the world’s water is saltwater, 2.5 percent is fresh water.

ted2019

Vào khoảng cuối thế kỷ 16, quan hệ giữa Liên bang Ba Lan-Litva và Đế quốc Ottoman, vốn đã không được mặn nồng cho lắm, lại càng bị làm xấu đi bởi các hành động đòi độc lập của người Cozak ngày càng gia tăng.

Around the end of the 16th century, the relations between the Commonwealth and the Ottomans, never too cordial, further worsened with the growing number of independent actions by Cossacks.

WikiMatrix

Mặn mà dễ mến nghĩa là gì?

What does it mean to be gracious?

jw2019

Tuy nhiên phía hải quân không mấy mặn mà với đề án này.

However, the Navy was not entirely enthusiastic about this role.

WikiMatrix

Những kênh đầu tiên, kênh đào và vịnh nhỏ này được nạo vét và đào lên từ những đầm lầy ngập mặn.

These initial channels, canals, and coves were dredged and bulldozed from the mangrove swamps.

WikiMatrix

Tôi có mua loại kéo cứng mặn cô thích, nên…

I did get you that salt water taffy you like, so…

OpenSubtitles2018.v3

Tuy nhiên, những tuyên bố trong quá khứ rằng cá sấu nước mặn chịu trách nhiệm cho hàng ngàn người tử vong hàng năm có khả năng là cường điệu và có thể làm sai lệch lợi ích cho các công ty da, các tổ chức săn bắn và các nguồn khác có thể hưởng lợi từ việc tối đa hóa nhận thức tiêu cực về cá sấu cho nguồn tài chính đạt được.

However, claims in the past that saltwater crocodiles are responsible for thousands of human fatalities annually are likely to have been exaggerations and were probably falsified to benefit leather companies, hunting organizations and other sources which may have benefited from maximizing the negative perception of crocodiles for financial gain.

WikiMatrix

Nước cũng khá hơn mặn (10%) hơn các bộ phận khác của Vịnh Ba Tư.

The water is also rather more saline (10%) than other parts of the Persian Gulf.

WikiMatrix

Đầu tiên là các giếng nước tại địa phương như giếng Zamzam, nước của chúng thường hơi mặn.

The first were local wells, such as the Zamzam Well, that produced generally brackish water.

WikiMatrix

Ông Achim Fock, quyền Giám đốc Quốc gia của Ngân hàng Thế giới tại Việt Nam cho biết: “Những diễn biến thời tiết khắc nghiệt gần đây tại vùng Đồng bằng sông Cửu Long, như hạn hán, ngập mặn, đang ảnh hưởng xấu đến đời sống của nông dân, trong đó phần lớn là người nghèo.

“Recent extreme weather in the Mekong River Delta, including drought and salinity intrusion, are negatively affecting the lives of the farmers – most of whom are poor,” said Achim Fock, Acting Country Director for the World Bank in Vietnam.

worldbank.org

Mặc dù có sự khác biệt độ mặn trong vùng biển khác nhau, các thành phần tương đối của các muối hòa tan là ổn định trong khắp các đại dương của thế giới.

Despite variations in the levels of salinity in different seas, the relative composition of the dissolved salts is stable throughout the world’s oceans.

WikiMatrix

Đặc điểm quan trọng là các vùng nước này có xu hướng thay đổi độ mặn trên một số phạm vi có ý nghĩa sinh học theo mùa hoặc trên một khoảng thời gian tương đối gần tương đương.

The important characteristic is that these waters tend to vary in salinity over some biologically meaningful range seasonally or on some other roughly comparable time scale.

WikiMatrix

Đây là con cá mặn mà.

This is nothing but salted fish!

OpenSubtitles2018.v3

Ít sinh vật có thể sống sót trong điều kiện độ mặn cao của ruộng muối như D. salina.

Few organisms can survive like D. salina does in such highly saline conditions as salt evaporation ponds.

WikiMatrix

Nên tôi ăn một cái gì đó mặn sau đó?

Should I eat something salty then?

QED

Vùng nước sâu, thiếu ôxy của biển Đen có nguồn gốc từ nước mặn và ấm của Địa Trung Hải.

The deep, anoxic water of the Black Sea originates from warm, salty water of the Mediterranean.

WikiMatrix

” Tình cảm của vợ chồng son sẽ nhạt đi , sẽ ít mặn mà hơn từ khi làm cha mẹ . ”

” Any weakness in that relationship will get magnified by having a child , ” he says .

EVBNews

Chúng có tuyến muối mà tiết nước mặn thông qua các lỗ mũi.

They have salt glands that secrete salty water through the nostrils.

WikiMatrix

Chúng ta ăn mặn, nhưng con cháu của chúng ta mới thực sự là những người khát nước.

We pay the bill at the end of the month, but the people that are really going to pay the bill are our grandchildren.

ted2019

Con người và các động vật khác đã phát triển những giác quan cho phép họ đánh giá được chất lượng của nước bằng cách tránh nước quá mặn hoặc quá hôi.

Humans and other animals have developed senses that enable them to evaluate the potability of water by avoiding water that is too salty or putrid.

Rate this post

Viết một bình luận