• sư phạm, phép tịnh tiến thành Tiếng Anh | Glosbe

1840) 1809 – Louis Braille, nhà sư phạm người Pháp, phát minh Chữ Braille (m.

1863) 1809 – Louis Braille, French educator, invented Braille (d.

WikiMatrix

Chị Wixom nhận được bằng cử nhân sư phạm từ trường Utah State University.

Sister Wixom received a bachelor’s degree in education from Utah State University.

LDS

Hai, là quân sư Phạm Tăng của Hạng Vũ.

Second of all is Xiang Yu’s Fan Zeng

OpenSubtitles2018.v3

Marín gia nhập Đảng Cộng sản trong khi theo học ngành sư phạm ở Santiago.

Marín joined the Communist party while studying at pedagogy faculty in Santiago.

WikiMatrix

Họ tạo điều kiện mà giáo viên cần để phát triển phương pháp sư phạm mạnh hơn.

They provide them with the kind of development they need to develop stronger pedagogical practices.

QED

Năm 1962, ông chuyển lên làm việc tại Khoa Vật lý và Toán học thuộc Viện Sư phạm Oryol.

In 1962, he enrolled into the Department of Physics and Mathematics of the Oryol Pedagogical Institute.

WikiMatrix

Và tôi chỉ được hạng nhì, và một chỗ ở trường cao đẳng sư phạm.

And I got to be salutatorian and a place at a teacher training college.

OpenSubtitles2018.v3

Cổ được gởi tới đây để học… trường cao đẳng sư phạm.

She was being sent here to college to become a teacher.

OpenSubtitles2018.v3

Nó liên quan đến vấn đề sư phạm mà.

It’s educational.

QED

Họ cho phép giáo viên tạo những cải tiến trong sư phạm.

They enable their teachers to make innovations in pedagogy.

ted2019

Cũng như nhiều nhân viên thuộc bộ phận nguồn nhân lực khác, Franklin là một nhà sư phạm.

Like many HR people, Franklin is an educator.

Literature

Tôi đã hình thành ý tưởng gọi là sư phạm Ngũ tuần.

And I’ve been framing this idea called Pentecostal pedagogy.

ted2019

1830) 1917 – Elizabeth Storrs Mead, nhà sư phạm người Mỹ (s.

1830) 1917 – Elizabeth Storrs Mead, American academic (b.

WikiMatrix

Và nếu bạn là một nhà sư phạm theo mặt nào đó

look at the example of what religions are doing with art.

QED

Mẫu sư phạm cho những người di cư.

New models for pedagogy for the displaced.

ted2019

Họ đi thăm trường Perkins nơi cô Sullivan đã học nghề sư phạm .

They visited the Perkins Institution where Miss Sullivan had learned to teach .

EVBNews

Còn việc học sư phạm.

All that teacher training.

OpenSubtitles2018.v3

Em gái của tôi, Judith là một tác giả, nhà soạn nhạc, và nhà sư phạm.

My younger sister Judith was an author, composer, and educator.

LDS

Ông quay lại học trường cao đẳng sư phạm năm 1966.

He returned to the teachers’ college in 1966.

WikiMatrix

Năm 1938 Sukhomlynsky vào học Viện Sư phạm Poltava và tốt nghiệp cùng năm.

In 1938 Sukhomlynsky enrolled into the Poltava Pedagogical Institute out of which he graduated the same year.

WikiMatrix

Sư phạm Mĩ thuật.

The Deceptive American.

WikiMatrix

Mang lại sự mới mẻ về sư phạm cần thiết.

To give it the pedagogical makeover it needs.

OpenSubtitles2018.v3

Rate this post

Viết một bình luận