100, 1000, 10000 tiền Campuchia bằng bao nhiêu tiền Việt

Nếu đi du lịch Campuchia, việc đầu tiên bạn cần làm là đổi tiền Việt sang tiền Campuchia, bởi ở nước bạn chủ yếu dùng tiền Campuchia và cũng có rất ít nơi chấp nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng.

Để đổi tiền Việt sang tiền Campuchia mà không bị hớ, bạn nên tham khảo qua một số thông tin về tiền Campuchia và tỉ giá giữa tiền Campuchia và tiền Việt nhé!

I. Tìm hiểu về tiền Campuchia

 

Tiền Campuchia có tên gọi là

Riel (Ria)

, chủ yếu là tiền giấy làm từ chất liệu Cotton (giống tiền giấy của Việt Nam). Trên thị trường tiền tệ, đồng Riel được ký hiệu là

KHR

.

 

Các mệnh giá tiền Campuchia phổ biển:

1. 10 Riels

2. 20 Riels

 

20 Riels tiền Campuchia

20 Riels tiền Campuchia

3. 50 Riels

 

50 Riels tiền Campuchia

50 Riels tiền Campuchia

4. 100 Riels

 

100 Riels tiền Campuchia

100 Riels tiền Campuchia

5. 500 Riels

 

Với 500 Riels, bạn có thể mua được một que kem hay một chiếc bánh nếp của Campuchia.

 

Đồng 500 Riels Campuchia

Đồng 500 Riels Campuchia

6. 1000 Riels

 

Với 1000 Riels, bạn có thể mua được một gói xôi, một chiếc bánh mì nhỏ, một quả chuối nướng… ở Campuchia.

 

Tờ 1000 Riels Campuchia

Tờ 1000 Riels Campuchia

7. 2000 Riels

 

Với 2000 Riels, bạn sẽ mua được một cốc nước mía 😀

 

Tờ 2000 Riels Campuchia

Tờ 2000 Riels Campuchia

8. 5000 Riels

 

Với 5000 Riels, bạn sẽ đủ tiền để ăn một suất cơm bình dân, một cốc chè hay ăn được một vài món ăn vặt khác ở Campuchia.

 

Tờ 5000 Riels Campuchia

Tờ 5000 Riels Campuchia

9. 10.000 Riels

 

Với 10000 Riels, bạn có thể mua được một cốc cafe, một chiếc bánh pizza nhỏ và kha khá đồ ăn vặt rồi đấy!

 

Tờ 10000 Riels Campuchia

Tờ 10000 Riels Campuchia

10. 20.000 Riels

 

Với 20000 Riels, bạn có thể mua được một vài món đồ lưu niệm như khăn rằn Campuchia, hoa quả hay có thể đi được vài km bằng taxi.

 

Tờ 20000 Riels Campuchia

Tờ 20000 Riels Campuchia

11. 50.000 Riels

 

Với 50000 Riels, bạn có thể ăn được một bữa ăn trưa trong nhà hàng rồi đấy!

 

Tờ 50000 Riels Campuchia

Tờ 50000 Riels Campuchia

12. 100.000 Riels

 

100000 Riels là tờ tiền có mệnh giá lớn nhất ở Campuchia. Với đồng tiền này, bạn có thể ăn được rất nhiều món, sử dụng được rất nhiều dịch vụ ở Campuchia.

 

Tờ 100000 Riels Campuchia

Tờ 100000 Riels Campuchia

Ngoài ra còn có các mệnh giá 1 Riel, 2 Riels, 5 Riels nhưng những mệnh giá này hiện tại rất ít được sử dụng vì giá trị của chúng quá nhỏ (giống như tờ 100 VNĐ, 200 VNĐ, 500 VNĐ của Việt Nam mình vậy).

>>> Bài viết hữu ích nên tham khảo: 3 bí kíp đặt tour đi Campuchia giá rẻ từ Hà Nội

II. Tỉ giá giữa tiền Campuchia và tiền Việt

 

Để biết rõ nhất về tỉ giá giữa đồng Riel của Campuchia và đồng VNĐ của Việt Nam, bạn có thể check tại: https://vi.coinmill.com/KHR_VND.html

 

Tuy nhiên bạn cũng có thể xem bảng này để có cái nhìn trực quan hơn về tỉ giá tiền Việt và tiền Campuchia.

 

Tiền Việt (VNĐ)

Tiền Campuchia (Riel)

20.000 VNĐ (Hai mươi nghìn đồng)

3.500 Riels (Ba nghìn năm trăm Ria)

50.000 VNĐ (Năm mươi nghìn đồng)

8.800 Riels (Tám nghìn tám trăm Ria)

100.000 VNĐ (Một trăm nghìn đồng)

17.500 Riels (Mười bảy nghìn năm trăm Ria)

200.000 VNĐ (Hai trăm nghìn đồng)

35.000 Riels (Ba mươi lăm nghìn Ria)

500.000 VNĐ (Năm trăm nghìn đồng)

87.500 Riels (Tám mươi bảy nghìn năm trăm Ria)

1.000.000 VNĐ (Một triệu đồng)

175.000 Riels (Một trăm bảy mươi lăm nghìn Ria)

2.000.000 VNĐ (Hai triệu đồng)

350.000 Riels (Ba trăm năm mươi nghìn Ria)

5.000.000 VNĐ (Năm triệu đồng)

875.000 Riels (Tám trăm bảy mươi lăm nghìn Ria)

10.000.000 VNĐ (Mười triệu đồng)

1.750.000 Riels (Một triệu bảy trăm năm mươi nghìn Ria)

20.000.000 VNĐ (Hai mươi triệu đồng)

3.500.000 Riels (Ba triệu năm trăm nghìn Ria)

50.000.000 VNĐ (Năm mươi triệu đồng)

8.750.000 Riels (Tám triệu bày trăm năm mươi nghìn Ria)

100.000.000 VNĐ (Một trăm triệu đồng)

17.500.000 Riels (Mười bảy triệu năm trăm nghìn Ria)

 

Giá trị của đồng tiền Riel, Inabata gấp khoảng 5,7 lần giá trị của đồng tiền VNĐ các bạn nhé (kể ra cũng thấy giá trị đồng tiền của mình hơi thấp các bạn nhỉ). Như vậy tỉ lệ quy đổi của tiền Riel Campuchia sang tiền Việt Nam sẽ là:

100 Riels Campuchia = 570 đồng (Năm trăm bảy mươi đồng)

1000 Riels Campuchia = 5.700 đồng (Năm nghìn bảy trăm đồng)

10.000 Riels Campuchia = 57.000 đồng (Năm mươi bảy nghìn đồng)

100.000 Riels Campuchia = 570.000 đồng (Năm trăm bảy mươi nghìn đồng)

1.000.000 Riels Campuchia = 5.700.000 đồng (Năm triệu bảy trăm nghìn đồng)

 

Nếu muốn ăn uống, chi tiêu thoải mái ở Campuchia, mình khuyên các bạn nên đổi khoảng 1.000.000 Riels, tương đương khoảng 5,7 triệu đồng Việt, và tiêu trong khoảng 4 ngày 3 đêm là hợp lý (nếu các bạn đi du lịch theo tour, đã ăn và ở tại khách sạn trong chương trình tour rồi).

>>> Xem chi tiết các tour du lịch Campuchia giá chỉ từ 4200k của Cattour

Còn nếu đi du lịch Campuchia tự túc thì chỉ cần đổi nhiều hơn một chút thôi (nếu bạn ăn ở, chi tiêu tiết kiệm) vì khách sạn, đồ ăn và dịch vụ bên Campuchia cũng không đắt lắm đâu, bạn chịu khó mặc cả có khi còn rẻ hơn ở Việt Nam ấy.

Còn nếu muốn đổi tiền Campuchia, bạn có thể ra ngân hàng, các tiệm vàng hoặc lên phố Hà Trung nếu ở Hà Nội, còn nếu ở Sài Gòn thì người dân chủ yếu đổi tiền ở các tiệm vàng.

Hi vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn trong chuyến du lịch Campuchia sắp tới.

Cattour tự hào là nhà tổ chức tour du lịch Campuchia hàng đầu tại Việt Nam!

Cattour.vn

Đoàn Thư / Cattour.vn – Ảnh: Internet

Rate this post

Viết một bình luận