1000+ Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh chi tiết nhất

Advertising

Quảng cáo

Auction-type pricing

Định giá trên cơ sở đấu giá

Benefit

Lợi ích

Brand acceptability

Chấp nhận nhãn hiệu

Brand awareness

Nhận diện thương hiệu

Brand equity

Giá trị nhãn hiệu

Brand loyalty

Trung thành nhãn hiệu

Brand mark

Dấu hiệu/dấu ấn của nhãn hiệu

Brand name

Nhãn hiệu/tên hiệu

Brand preferenceNhãn hiệu ưa thíchBreak-even analysis

Phân tích hoà vốn

Break-even point

Điểm hoà vốn

Buyer

Người mua

By-product pricing

Định giá sản phẩm thứ cấp

Captive-product pricing

Định giá sản phẩm bắt buộc

Cash discount

Giảm giá vì trả tiền mặt

Cash rebate

Phiếu giảm giá

Channel level

Cấp kênh

Channel management

Quản trị kênh phân phối

Channels

Kênh(phân phối)

Communication channel

Kênh truyền thông

Consumer

Người tiêu dùng

Copyright

Bản quyền

Cost

Chi Phí

Coverage

Mức độ che phủ (kênh phân phối)

Cross elasticity

Co giãn (của cầu) chéo (với sản phẩm thay thế hay bổ sung)

Culture

Văn hóa

Customer

Khách hàng

Customer-segment pricing

Định giá theo phân khúc khách hàng

Decider

Người quyết định (trong hành vi mua)

Demand elasticity

Co giãn của cầu

Demographic environment

Yếu tố (môi trường) nhân khẩu học

Direct marketing

Tiếp thị trực tiếp

Discount

Giảm giá

Discriminatory pricing

Định giá phân biệt

Distribution channel

Kênh phân phối

Door-to-door sales

Bán hàng đến tận nhà

Dutch auction

Đấu giá kiểu Hà Lan

Early adopter

Nhóm (khách hàng) thích nghi nhanh

Economic environment

Yếu tố (môi trường) kinh tế

End-user

Người sử dụng cuối cùng, khách hàng cuối cùng

English auction

Đấu giá kiểu Anh

Evaluation of alternatives

Đánh giá phương án

Exchange

Trao đổi

Exclusive distribution

Phân phối độc quyền

Franchising

Chuyển nhượng đặc quyền kinh tiêu

Functional discount

Giảm giá chức năng

Gatekeeper

Người gác cửa(trong hành vi mua)

Geographical pricing

Định giá theo vị trí địa lý

Going-rate pricing

Định giá theo giá thị trường

Horizontal conflict

Mâu thuẫn hàng ngang

Image pricing

Định giá theo hình ảnh

Income elasticity

Co giãn (của cầu) theo thu nhập

Influencer

Người có sức ảnh hưởng 

Group pricing

Định giá theo nhóm hưởng

Information search

Tìm kiếm thông tin

Initiator

Người khởi đầu

Innovator

Nhóm(khách hàng) đổi mới

Intensive distribution

Phân phối đại trà

Internal record system

Hệ thống thông tin nội bộ

Laggard

Nhóm (khách hàng) lạc hậu

Learning curve

Hiệu ứng thực nghiệm, hiệu ứng kinh nghiệm, hiệu ứng học tập

List price

Giá niêm yết

Location pricing

Định giá theo vị trí và không gian mua

Long-run Average Cost –LAC

Chi phí trung bình trong dài hạn

Loss-leader pricing

Định giá lỗ để kéo khách

Mail questionnaire

Phương pháp điều tra bằng bảng câu hỏi gửi thư

Market coverage

Mức độ che phủ thị trường

Marketing

Tiếp thị

Marketing channel

Kênh tiếp thị

Marketing concept

Quan điểm tiếp thị

Marketing decision support system

Hệ thống hỗ trợ ra quyết định

Marketing information system

Hệ thống thông tin tiếp thị

Marketing intelligence

Tình báo tiếp thị

Natural environment

Yếu tố (môi trường) tự nhiên

Need

Nhu cầu

Network

Mạng lưới

Newtask

Mua mới.

Marketing mix

Tiếp thị hỗn hợp

Marketing research

Nghiên cứu tiếp thị

Markup pricing

Định giá cộng lời vào chi phí

Mass-customization marketing

Tiếp thị cá thể hóa theo số đông

Mass-marketing

Tiếp thị đại trà

Middle majority

Nhóm(khách hàng) số đông

Modified rebuy

Mua lại có thay đổi

MRO-Maintenance Repair Operating

Sản phẩm công nghiệp thuộc nhóm cung ứng

Multi-channel conflict

Mâu thuẫn đa cấp

Observation

Quan sát

OEM – Original Equipment Manufacturer

Nhà sản xuất thiết bị gốc

Optional- feature pricing

Định giá theo tính năng tùy chọn

Packaging

Đóng gói

Perceived – value pricing

Định giá theo giá trị nhận thức

Personal interviewing

Phỏng vấn trực tiếp

Physical distribution

Phân phối vật chất

Quantity discount

Giảm giá cho số lượng mua lớn

Questionnaire

Bảng câu hỏi.

Place

Phân phối

Political-legal environment

Yếu tố (môi trường) chính trị pháp lý

Positioning

Định vị

Post-purchase behavior

Hành vi sau mua

Price

Giá

Price discount

Giảm giá

Price elasticity

Co giãn (của cầu) theo giá

Primary data

Thông tin sơ cấp

Problem recognition

Nhận diện vấn đề

Product

Sản phẩm

Product Concept

Quan Điểm trọng sản phẩm

Product-building pricing

Định giá trọn gói

Product-form pricing 

Định giá theo hình thức sản phẩm

Production concept

Quan Điểm trọng sản xuất

Product-line pricing

Định giá theo họ sản phẩm

Product-mix pricing

Định giá theo chiến lược sản phẩm

Product-variety marketing

Tiếp thị đa dạng hóa sản phẩm

Promotion

Chiêu thị

Promotion pricing

Đánh giá khuyến mãi

Public Relation

Quan hệ cộng đồng

Pull Strategy

Chiến lược(tiếp thị) kéo

Purchase decision

Quyết định mua

Purchaser

Người mua(trong hành vi mua)

Push Strategy

Chiến lược tiếp thị đẩy

Relationship marketing

Tiếp thị dựa trên quan hệ

Research and Development (R & D)

Nguyên cứu và phát triển

Retailer

Nhà bán lẻ

Sales concept

Quan điểm trọng bán hàng

Sales information system

Hệ thống thông tin bán hàng

Sales promotion

Khuyến mãi

Satisfaction

Sự thỏa mãn

Sealed-bid auction

Đấu giá kín

Seasonal discount

Giảm giá theo mùa

Target market

Thị trường mục tiêu

Target marketing

Tiếp thị mục tiêu

Target-return pricing

Định giá theo lợi nhuận mục tiêu

Task environment

Môi trường tác nghiệp

Technological environment

Yếu tố (môi trường) công nghệ.

Secondary data

Thông tin thứ cấp

Segment

Phân khúc

Segmentation

(Chiến lược) phân khúc thị trường

Selective attentionChú ý có chọn lọc (yếu tố nhận thức của khách hàng về sản phẩm)Selective distortionGiải mã có chọn lọcSelective distribution

Phân phối sàn lọc

Selective retention

Ghi nhớ có chọn lọc

Service channel

Kênh dịch vụ

Short-run Average Cost –SAC

Chi phí trung bình trong ngắn hạn

Social –cultural environment

Yếu tố (môi trường) văn hóa xã hội

Social marketing concept

Quan điểm tiếp thị xã hội

Special-event pricing

Định giá cho những sự kiện đặc biệt

Straight rebuy

Mua lại trực tiếp

Subculture

Văn hóa phụ

Survey

Khảo sát

trade cycle

Chu kỳ đặt hàng và trả tiền

Timing pricing

Định giá theo thời điểm mua

Trademark

Nhãn hiệu đăng ký

Transaction

Giao dịch

Two-part pricing

Định giá hai phần

Survival objective

Mục tiêu tồn tại

User

Người sử dụng

Value

Giá trị

Value pricing

Định giá theo giá trị

Vertical conflict

Mâu thuẫn hàng dọc

Want

Mong muốn

Wholesaler

Nhà bán sỉ

Rate this post

Viết một bình luận