101 câu giao tiếp tiếng Trung BỒI cơ bản và thông dụng nhất! ⇒by tiếng Trung Chinese

61
好點了嗎?
Hǎo diǎnle ma?
Hảo tẻn lơ ma?
Thấy đỡ hơn chưa?

62
你呢?
Nǐ ne?
Nỉ nơ
Bạn thì sao?

63
你欠我一個人情。
Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng.
Nỉ chen ủa y cờ rân chính
Bạn nợ tôi đó

64
不客氣。
Bù kèqì.
Pú khưa chi
Không có gì

65
哪一天都行夕
Nǎ yītiān dou xíng xī
Nả y thiên tâu xính xi
Ngày nào đó sẽ làm

66
你在開玩笑吧!
Nǐ zài kāiwánxiào ba!
Nỉ trai khai oán xeo pa
Bạn đùa à?

67
祝賀你!
Zhùhè nǐ!
Tru hưa nỉ
Chúc mừng bạn

68
我情不自禁。
Wǒ qíngbùzìjīn.
Ủa chính pu chư chin
Tôi không chịu nổi

69
我不知道 .
Wǒ bù zhìdāo
Ủa pu trư tao
Tôi không biết

70
我會幫你打點的。
Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de.
Ủa huây pang nỉ tá tẻn tợ
Tôi sẽ giúp bạn

71
給你。
Gěi nǐ.
Cấy nỉ
Của bạn đây

72
没有人知道。
Méiyǒu rén zhīdào.
Mấy yểu rấn chư tao
Không ai biết

73
別緊張。
Bié jǐnzhāng.
Pía chỉn trang
Đừng vội vàng (căng thẳng)

74
太遺憾了!
Tài yíhànle!
Thai ý han lơ
Tiếc quá

75
還要別的嗎?
Hái yào bié de ma?
Hái dzao pía tợ ma
Còn gì nữa không?

76
一定要小心!
Yīdìng yào xiǎoxīn!
Ý tinh dzao xẻo xin
Cẩn thận

77
幫個忙,好嗎?
Bāng gè máng, hǎo ma?
Pang cưa máng hảo ma?
Giúp tôi một việc

78
先生,對不起
Xiānshēng, duìbùqǐ.
Xen sâng , tuây pu chỉ
Xin lỗi ngài, xin lỗi bạn

79
幫幫我!
Bāng bāng wǒ!
Pang pang ủa
Giúp tôi một tay

80
怎麼樣?
Zěnme yàng?
Chẩn mơ dang
Mọi việc thế nào?

81
我沒有頭緒
Wǒ méiyǒu tóuxù.
Ủa mấy yểu thấu xuy
Tôi không biết

82
我做到了!
Wǒ zuò dàole!
Ủa chua tao lơ
Tôi đã làm được rồi

83
我不想聽
Wǒ bù xiǎng tīng
Ủa pu xẻng thinh
Tôi không muốn nghe nữa

84
我不懂!
Wǒ bù dǒng
Ủa pu tủng
Tôi không hiểu

85
這是她的本行
Zhè shì tā de běn háng.
Trưa sư tha tờ pẩn háng
Đó là chuyên môn của cô ta.

86
由你決定
Yóu nǐ juédìng.
Yếu nỉ chuế tinh
Nó phụ thuộc vào bạn

87
簡直太棒了!
Jiǎnzhí tài bàngle!
Chẻn trứ thai pang lơ
Thật tuyệt vời

88
別客氣。
Bié kèqì.
Pía khưa chi
Đừng khách sáo, đừng khách khí

89
好棒 .
Hǎo bàng .
Hảo pang
Tuyệt vời

90
保持聯絡。
Bǎochí liánluò.

Pảo chứ lén lua

Giữ liên hệ nhé

91
時間就是金錢。
Shíjiān jiùshì jīnqián.
Sứ chen chiêu sư chin chén
Thời gian là vàng bạc

92
是哪一位?
Shì nǎ yī wèi?
Sư nả y guây
Ai gọi đó

93
你做得對。
Nǐ zuò dé duì.
Nỉ chua tứa tuây
Bạn đã làm đúng

94
笨蛋
Bèn dān
Pân tan
Đồ ngốc, ngu ngốc

95
滾開
Gǔn kāi
Quẩn khai
Cút đi, xéo đi. Biến đi ngay

96
祝你玩得開心!
Zhù nǐ wán dé kāixīn!
Tru nỉ oán tứa khai xin
Thưởng thức nhé

97
小心一點
Xiǎoxīn yī diǎn .
Xẻo xin y tẻn
Cẩn thận một chút.

98
別動。
bié dōng
Pía tung
Đừng cử động. Đứng yên, đừng nhúc nhích.

99
別走.
Bié zǒu .
Pía chẩu
Đừng đi.

100
幹嘛
Gān mǎ !

Can mả

Gì thế

101
男人
nánrén

nán rấn

đàn ông, nam nhân.

Rate this post

Viết một bình luận