Học từ vựng tiếng Trung về tính cách sẽ giúp bạn dễ dàng ghi nhớ từ vựng hơn. Khi đánh giá, miêu tả hoặc kể chuyện về một đối tượng nào đó, chủ đề chúng ta thường hay nói tới đó chính là tính cách. Người xưa có câu mỗi người một tính, bởi vậy nên có rất nhiều từ vựng tương ứng cho các loại tính cách này. Để giúp bạn giao tiếp tiếng Trung tốt hơn khi nói về con người, trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt xin giới thiệu với bạn bài viết bên dưới.
Xem thêm: Học tiếng Trung online hiệu quả với lộ trình học tập bài bản.
Nội dung chính:
1. Từ vựng tiếng trung về tính cách con người
2. Một số mẫu câu mô tả tính cách trong tiếng Trung
3. Đoạn văn ngắn giới thiệu bằng tiếng Trung về tính cách
1. Từ vựng tiếng trung về tính cách con người
Mỗi con người đều có những tính chất, đặc điểm nội tâm riêng, có ảnh hưởng trực tiếp từ lời nói, suy nghĩ và hành động của cá nhân đó.
1.1 Học từ vựng tiếng Hoa về tính cách con người
Con người có tính tốt và tính xấu, chúng ta cần phải học tính tốt và bỏ dần những tính xấu để hoàn thiện bản thân hơn, hãy bỏ túi ngay danh sách từ vựng tiếng Trung cơ bản phía dưới đây.
TT
Tiếng Trung Quốc
Phiên âm
Tiếng Việt
1
安适
ān shì
Ấm áp
2
傲慢
àomàn
Ngạo mạn, kiêu căng
3
暴力
bào lì
Bạo lực
4
保守
bǎoshǒu
Bảo thủ
5
暴躁
bàozào
Nóng nảy
6
卑鄙
bēibǐ
Đê tiện, hèn hạ, bỉ ổi
7
悲观
bēiguān
Bi quan
8
笨拙
bèn zhuō
Đần độn, vụng về, ngốc, kém thông minh
9
变态
biàntài
Biến thái
10
博学
bóxué
Có học vấn, học rộng
11
不孝
bú xiào
Bất hiếu
12
馋
chán
Phàm ăn, ham ăn, háu ăn, tham ăn
13
沉默
chénmò
Trầm lặng, im lặng
14
冲动
chōngdòng
Bốc đồng
15
丑陋
chǒu lòu
Xấu
16
粗鲁
cūlǔ
Thô lỗ, lỗ máng
17
大胆
dàdǎn
Mạnh dạn
18
大方
dàfāng
Rộng rãi, hào phóng
19
呆板
dāibǎn
Khô khan, cứng nhắc
20
淡漠
dàn mò
Lạnh lùng
21
胆小
dǎn xiǎo
Nhút nhát, nhát gan
22
单纯
dānchún
Đơn thuần, đơn giản
23
懂事
dǒngshì
Hiểu chuyện, biết điều
24
多变
duō biàn
Hay thay đổi
25
恶毒
Èdú
Độc ác
26
风趣
fēngqù
Dí dỏm hài hước
27
负面
fù miàn
Tiêu cực
28
肤浅
fūqiǎn
Nông cạn
29
感性
gǎnxìng
Cảm tính
30
搞笑
gǎoxiào
Hài hước, khôi hài, tiếu lâm
31
耿直
gěng zhí
Trung thực
32
古怪
gǔguài
Cổ quái, gàn dở, lập dị
33
果断
guǒduàn
Quả quyết, quyết đoán
34
孤僻
gūpì
Lầm lì, cô độc
35
固执
gùzhí
Cố chấp
36
害羞
hài xiū
Ngại ngùng, thiếu tự tin
37
含蓄
hánxù
Kín đáo
38
好客
hào kè
Hiếu khách
39
好色
hàosè
Háo sắc, phóng đãng
40
豪爽
háoshuǎng
Thẳng thắn
41
和善
hé shàn
Vui tính
42
合群
héqún
Hòa đồng
43
豁达
huòdá
Rộng rãi, rộng lượng
44
活泼
huópō
Sôi nổi, hoạt bát
45
积极
jī jí
Tích cực
46
贱
jiàn
Đê tiện, bỉ ổi, hèn hạ
47
健忘
jiàn wàng
Đãng trí
48
健壮
jiàn zhuàng
Mạnh mẽ
49
节俭
jiéjiǎn
Tiết kiệm, tằn tiện
50
谨慎
Jǐnshèn
Cẩn thận, thận trọng
51
机智
jīzhì
Nhanh trí, linh hoạt
52
开放
kāifàng
Cởi mở, thoải mái
53
开朗
kāilǎng
Vui tính, cởi mở
54
慷慨
kāng kǎi
Hào phóng
55
刻薄
kèbó
Hà khắc, khắt khe, cay nghiệt
56
抠门
kōu mén
Rẻ tiền / keo kiệt
57
懒惰
lǎnduò
Lười biếng
58
乐观
lèguān
Lạc quan
59
冷淡
lěngdàn
Lạnh nhạt
60
冷静
lěngjìng
Bình tĩnh
61
冷漠
lěngmò
Lạnh nhạt, hờ hững
62
吝啬
lìnsè
Keo kiệt, bủn xỉn
63
利索
lìsuǒ
Nhanh nhẹn, hoạt bát
64
理智
lǐzhì
Có lý trí
65
鲁莽
lǔmǎng
Lỗ máng
66
马虎 / 粗心
mǎhǔ /
cūxīn
Qua loa, cẩu thả
67
腼腆
miǎn tiǎn
Thẹn thùng, xấu hổ, e thẹn
68
明智
míngzhì
Khôn ngoan, sáng suốt, khôn khéo
69
耐心
nài xīn
Nhẫn nại
70
内在心
nèi zài xīn
Trầm lặng, khép kín
71
内向
Nèixiàng
Hướng nội
72
谦虚
qiānxū
Khiêm tốn
73
勤奋
qínfèn
Cần cù, chuyên cần, chăm chỉ
74
轻浮
qīngfú
Nói năng tùy tiện, suồng sã, khiếm nhã
75
情绪化
qíngxù huà
Dễ xúc cảm, dễ xúc động
76
缺德
quēdé
Thất đức, thiếu đạo đức
77
忍耐
rěnnài
Biết kiềm chế, nhẫn nhịn
78
任性
Rènxìng
Ngang bướng
79
软弱
Ruǎnruò
Yếu đuối, hèn yếu
80
善良
Shànliáng
Lương thiện
81
神经质
shénjīngzhì
Dễ xúc cảm, thần kinh
82
斯文
sī wén
Lịch sự, lịch thiệp
83
随和
suí he
Dễ tính, hiền hòa, dễ gần
84
随便
suíbiàn
Tùy tiện, tự nhiên
85
贪婪
tānlán
Tham lam
86
坦率
tǎnshuài
Thẳng thắn, bộc trực
87
体贴
tǐ tiē
Ân cần, biết quan tâm, chu đáo
88
调皮 / 淘气
tiáopí /
táoqì
Nghịch ngợm, bướng bỉnh
89
听话 / 乖
tīnghuà /
guāi
Vâng lời, ngoan ngoãn
90
外向
wàixiàng
Hướng ngoại
91
顽皮
wán pí
Bướng bỉnh, cố chấp
92
温和
wēnhé
Hòa nhã, ôn hòa
93
稳重
wěnzhòng
Thận trọng vững vàng
94
务实
wù shí
Thực dụng
95
无知
wú zhī
Không biết gì
96
狭隘
xiá’ài
Hẹp hòi
97
下流
xiàliú
Hạ lưu, hèn hạ
98
现实 / 踏实
xiàn shí /
tà shí
Thực tế
99
小气
xiǎoqì
Nhỏ mọn
100
孝顺
xiàoshùn
Có hiếu, hiếu thuận
101
凶
xiōng
Hung dữ, hung ác
102
细心
xìxīn
Tỉ mỉ
103
虚伪
xūwèi
Giả dối, đạo đức giả
104
严肃
yán sù
Nghiêm túc
105
淫荡
yíndàng
Dâm đãng, dâm dật
106
英明
yīngmíng
Anh minh, sáng suốt
107
勇敢
yǒng gǎn
Dũng cảm
108
友好
yǒu hǎo
Thân thiện
109
幽默
yōu mò
Hài hước
110
优雅
yōu yā
Duyên dáng, thanh lịch, tao nhã, thanh nhã
111
犹豫
yóuyù
Ngập ngừng, do dự, phân vân
112
幼稚
yòuzhì
Ấu trĩ, trẻ con, ngây thơ
113
愚蠢
yúchǔn
Ngu xuẩn
114
正直
zhèngzhí
Chính trực, ngay thẳng
115
忠诚
zhōngchéng
Trung thành
116
自恋
zì liàn
Tự luyến
117
自卑
zìbēi
Tự ti
118
自嘲
zìcháo
Tự ti, tự đánh giá thấp mình
119
自私
zìsī
Ích kỷ
120
自信
zìxìn
Tự tin
1.2 Thể hiện cảm xúc bằng tiếng Trung Quốc
Dưới đây là một vài cảm xúc cơ bản thể hiện nói lên tính cách cơ bản của con người. Bạn có thể tham khảo chi tiết các từ vựng tiếng Trung về cảm xúc để biết rõ hơn và mở rộng thêm vốn từ nhé!
Tìm hiểu ngay: Tiếng Trung sơ cấp.
TT
Tiếng Trung Quốc
Phiên âm
Nghĩa
1
愤怒
fènnù
Giận dữ, tức giận
2
无聊
wúliáo
Buồn tẻ
3
信任
xìnrèn
Sự tin cẩn, tín nhiệm
4
创造力
chuàngzào lì
Tính sáng tạo
5
危机
wéijī
Cuộc khủng hoảng
6
好奇心
hàoqí xīn
Tính hiếu Kỳ
7
失败
shībài
Sự thất bại
8
抑郁
yìyù
Hậm hực, uất ức
9
失望
shīwàng
Sự thất vọng
10
不信任
bù xìnrèn
Sự nghi kỵ
11
疑问
yíwèn
Sự hoài nghi
12
梦想
mèngxiǎng
Mơ tưởng, ảo tưởng
13
疲劳
píláo
Sự mệt mỏi
14
恐惧
kǒngjù
Nỗi sợ
15
争吵
zhēngchǎo
Cuộc cãi lộn, đánh lộn, tranh đấu
16
友谊
yǒuyì
Tình bạn
17
乐趣
lèqù
Vui thú
18
悲伤
bēishāng
Nỗi đau buồn
19
鬼脸
guǐliǎn
Vẻ nhăn nhó
20
幸福
xìngfú
Niềm hạnh phúc
21
希望
xīwàng
Niềm hy vọng
22
饥饿
jī’è
Cơn đói
23
兴趣
xìngqù
Mối quan tâm
24
喜悦
xǐyuè
Niềm vui
25
吻
wěn
Nụ hôn
26
寂寞
jìmò
Sự cô đơn
27
爱
ài
Tình yêu
28
忧郁
yōuyù
Nỗi u sầu
29
心情
xīnqíng
Tâm trạng
30
乐观
lèguān
Sự lạc quan
31
恐慌
kǒnghuāng
Sự hoảng loạn
32
困惑
kùnhuò
Sự lúng túng
33
拒绝
jùjué
Sự chối từ
34
关系
guānxì
Mối quan hệ
35
请求
qǐngqiú
Yêu cầu
36
大叫
dà jiào
Tiếng la hét
37
安全
ānquán
An toàn
38
惊恐
jīng kǒng
Cú sốc
39
微笑
wéixiào
Nụ cười
40
温柔
wēnróu
Sự dịu dàng
41
思维
sīwéi
Tư duy
42
思考
sīkǎo
Suy ngẫm
43
喜爱
xǐ’ài
Thích
CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT
2. Một số mẫu câu mô tả tính cách trong tiếng Trung
Nếu bạn chưa biết miêu tả tính cách bằng tiếng Trung như thế nào cho hợp lý thì hãy đọc kĩ phần này. Dưới đây là hướng dẫn với cấu trúc để giúp bạn miêu tả tính nết của con người một cách tự nhiên nhất.
2.1 Cấu trúc mô tả tính cách một người:
Chỉ cần bạn áp dụng đúng thì không còn vấn đề gì có thể ngăn cản bạn ngại giao tiếp được đúng không nào? Hãy lưu lại ngay cấu trúc dưới đây.
- 他 / 她是 一个… 的人.
Tā shì yī gè… de rén.
Anh ấy / cô ấy là một… người. - 他 / 她很…
Tā hěn…
Anh ấy / cô ấy rất…
Ví dụ:
她是一个常腼腆的人
/ Tā shì yīgè cháng miǎn tiǎn de rén / -> Cô ấy là một người hay xấu hổ, e thẹn.
他是一个聪明的人
/ Tā shì yīgè cōngmíng de rén / -> Anh ta là một người thông minh.
他很大胆
/ Tā hěn dàdǎn / -> Anh ấy rất mạnh dạn, cứng đầu.
她很软弱
/ Tā hěn ruǎnruò / -> Cô ta rất yếu đuối
2.2 Sử dụng hai đặc điểm tính cách ở trong một câu
Để sử dụng tốt mẫu câu này, bạn cần phải nắm rõ cấu trúc vừa vừa tiếng Trung, nếu như bạn đã tự tin là mình vững kiến thức thì hãy áp dụng vào để miêu tả như sau.
他 / 她又… 又…
Tā yòu… yòu…
Anh ấy / Cô ấy vừa… vừa…
Ví dụ:
Tiếng Trung Quốc
Phiên âm
Dịch nghĩa
他 / 她是什么样的人?
Tā shì shén me yàng de rén?
Anh ấy / cô ấy là người như thế nào?
他是一个幽默的人。
Tā shì yī gè yōu mò de rén.
Anh ấy là một người hài hước.
她是 一个随和的人。
Tā shì yī gè suí he de rén.
Cô ấy là một người dễ gần.
他很害羞。
Tā hěn hài xiū.
Anh ấy rất nhút nhát.
她很优雅。
Tā hěn yōu yā.
Cô ấy rất thanh lịch.
她又好客又体贴。
Tā yǒu hào kè yòu tǐ tiē.
Cô ấy là người vừa quý mến khách vừa chu đáo.
他又踏实又固执。
Tā yòu tà shí yòu gù zhí.
Anh ấy vừa thực tế vừa cứng đầu.
3. Đoạn văn ngắn giới thiệu bằng tiếng Trung về tính cách
Để viết được một đoạn văn ngắn nói về tính cách thực ra không hề khó, chỉ cần bạn nắm vững từ vựng và ngữ pháp cơ bản là có thể áp dụng để viết một đoạn văn rồi. Ngoài ra, bạn có thể học thêm từ vựng tiếng Trung về sở thích để bài văn thêm sinh động hơn. Hãy tham khảo ngay đoạn văn giới thiệu bằng tiếng Trung Quốc ở dưới và tự mình viết một đoạn văn để tích lũy kiến thức hơn!
Tiếng Trung Quốc:
大家好,我是小丽,是个外向的人。 人们有着许多的爱好,有喜欢听歌的,有沉迷于网游之中的,还有喜欢四处旅游的。而我的爱好是看书。我读各种各样的书,精典理论的,诸子百家的,人文社科的。。。书,让我知道了许多的知识,收获了许多乐趣。读书不仅可以增长知识,丰富阅历,充实见解,还能修身养性,陶冶情操,提升个人品味。我觉得我是个反应快、有进取心的应聘者。读书使我感到积极和耐心.“书中自有黄金屋,书中自有颜如玉。”因此我把读书当成学习生活中的乐事。
Phiên âm:
Dàjiā hǎo, wǒ shì Xiǎo lì, shìgè wài xiàng de rén. Rénmen yǒuzhe xǔduō de àihào, yǒu xǐhuān tīng gē de, yǒu chénmí yú wǎngyóu zhī zhōng de, hái yǒu xǐhuān sìchù lǚyóu de. Ér wǒ de àihào shì kànshū. Wǒ dú gè zhǒng gè yàng de shū: Jīng diǎn lǐlùn de, zhū zǐ bǎi jiā de, rénwén shè kē de… Shū, ràng wǒ zhīdàole xǔduō de zhīshì, shōuhuòle xǔduō lèqù. Dúshū bùjǐn kěyǐ zēngzhǎng zhīshì, fēngfù yuèlì, chōngshí jiànjiě, hái néng xiūshēnyǎngxìng, táoyě qíngcāo, tíshēng gèrén pǐnwèi. Wǒ juédé wǒ shìgè Fǎnyìng kuài, yǒu jìnqǔ xīn de yìngpìn zhě.Dúshū shǐ wǒ gǎndào jījí hé nàixīn. Yīncǐ wǒ bǎ dúshū dàngchéng xuéxí shēnghuó zhōng de lèshì.
Dịch nghĩa:
Chào cả nhà, tôi là Tiểu Lệ, là một người hướng ngoại. Mọi người có nhiều sở thích, có người thích nghe nhạc, có người nghiện game online, có người lại thích đi du lịch khắp nơi. Và sở thích của tôi là đọc sách. Tôi đọc nhiều loại sách khác nhau: Tác phẩm kinh điển, hàng trăm học giả, khoa học xã hội và nhân văn… Sách khiến tôi thích thú và mở ra cho tôi những chân trời tri thức mới. Đọc sách không chỉ giúp tôi nâng cao kiến thức, làm phong phú thêm kinh nghiệm, tăng thêm hiểu biết mà còn có thể tu dưỡng đức, trau dồi tình cảm, nâng cao phẩm vị cá nhân. Tôi là người phản ứng nhanh, có tính cầu tiến. Đọc sách khiến tôi cảm thấy hay, tốt và kiên nhẫn. Vì vậy, tôi coi việc đọc sách như một niềm vui trong cuộc sống.
Vậy là chúng ta đã biết thêm từ vựng về chủ đề tính cách rồi, hy vọng bài viết này có thể cung cấp cho bạn đặc biệt cho người mới bắt đầu học có một tài liệu hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian tham khảo tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.
Liện hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung giáo trình từ cơ bản đến nâng cao cho học viên nhé!
5/5 – (13 votes)
Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm )
Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.