190 Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển chuẩn xác nhất năm 2022

Cập nhật: 27/06/2022 15:52
|

Người đăng:

Lường Toán

Mã tổ hợp môn xét tuyển là gì? Danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển như thế nào? Thời điểm mùa tuyển sinh đang đến gần thì những câu hỏi trên đang ngày càng được quan tâm. Hiểu được nỗi lo lắng đó, cùng Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch tìm hiểu ngay dưới đây nhé. 

Mã tổ hợp môn xét tuyển là gì? 

Mã tổ hợp môn xét tuyển là các ký hiệu nhận biết khối thi bao gồm cả chữ và số. Trong đó thì phần chữ để nhận biết khối thi: A, B, C, D, H,…  Còn phần số để nhận biết tổ hợp môn thi như: A01, A02, B01, B02, D01,…

mã tổ hợp môn xét tuyển là gì
Mã tổ hợp môn xét tuyển là gì?

Theo quy định của Công văn số 310/KTKĐCLGD-TS của Bộ Giáo dục và Đào tạo về mã tổ hợp môn xét tuyển này sẽ giúp các em học sinh dễ dàng lựa chọn khối thi chính xác hơn.

Bảng 190 Mã tổ hợp môn xét tuyển ĐH, CĐ chính quy năm 2022 cụ thể như sau:

Phiếu đăng ký thi THPT Quốc gia không thể thiếu mã tổ hợp môn xét tuyển. Thí sinh đăng ký tổ hợp môn xét tuyển nào thì cần phải ghi nhớ được mã này. Dưới đây, ban tư vấn tuyển sinh sẽ có chia sẻ chi tiết sau.

Bảng Mã tổ hợp môn xét tuyển khối A

Danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển khối A gồm môn Toán và 2 môn khác:

STT
Mã tổ hợp
Môn xét tuyển

1
A00
Toán, Vật Lý, Hóa Học

2
A01
Toán, Vật Lý. Tiếng Anh

3
A02
Toán, Vật lí, Sinh học

4
A03
Toán, Vật lí, Lịch sử

5
A04
Toán, Vật lí, Địa lí

6
A05
Toán, Hóa học, Lịch sử

7
A06
Toán, Hóa học, Địa lí

8
A07
Toán, Lịch sử, Địa lí

9
A08
Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

10
A09
Toán, Địa lý, Giáo dục công dân

11
A10
Toán, Lý, Giáo dục công dân

12
A11
Toán, Hóa, Giáo dục công dân

13
A12
Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội

14
A14
Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí

15
A15
Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí

16
A16
Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn

17
A17
Toán, Vật lý, Khoa học xã hội

18
A18
Toán, Hoá học, Khoa học xã hội

Danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển khối B

Mã tổ hợp môn xét tuyển khối B gồm môn Toán, Sinh và 1 môn khác:

STT
Mã tổ hợp
Môn xét tuyển

19
B00
Toán, Hóa Học, Sinh Học

20
B01
Toán, Sinh học, Lịch sử

21
B02
Toán, Sinh học, Địa lí

22
B03
Toán, Sinh học, Ngữ văn

23
B04
Toán, Sinh học, Giáo dục công dân

24
B05
Toán, Sinh học, Khoa học xã hội

25
B08
Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Mã tổ hợp môn xét tuyển khối C

Mã tổ hợp môn xét tuyển khối C gồm môn Văn và 2 môn khác:

STT
Mã tổ hợp
Môn xét tuyển

26
C00
Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý

27
C01
Ngữ văn, Toán, Vật lí

28
C02
Ngữ văn, Toán, Hóa học

29
C03
Ngữ văn, Toán, Lịch sử

30
C04
Ngữ văn, Toán, Địa lí

31
C05
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học

32
C06
Ngữ văn, Vật lí, Sinh học

33
C07
Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử

34
C08
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học

35
C09
Ngữ văn, Vật lí, Địa lí

36
C10
Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử

37
C12
Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử

38
C13
Ngữ văn, Sinh học, Địa lí

39
C14
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

40
C15
Ngữ văn, Toán, Khoa học Xã hội

41
C16
Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân

42
C17
Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân

43
C19
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

44
C20
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

Mã tổ hợp môn xét tuyển khối D

Tổ hợp môn xét tuyển khối D sẽ bao gồm môn Ngoại ngữ và 2 môn khác:

STT
Mã tổ hợp
Môn xét tuyển

45
D01
Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

46
D02
Ngữ Văn, Toán, Tiếng Nga

47
D03
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

48
D04
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

49
D05
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức

50
D06
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật

51
D07
Toán, Hóa học, Tiếng Anh

52
D08
Toán, Sinh học, Tiếng Anh

53
D09
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

54
D10
Toán, Địa lí, Tiếng Anh

55
D11
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

56
D12
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh

57
D13
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh

58
D14
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

59
D15
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

60
D16
Toán, Địa lí, Tiếng Đức

61
D17
Toán, Địa lí, Tiếng Nga

62
D18
Toán, Địa lí, Tiếng Nhật

63
D19
Toán, Địa lí, Tiếng Pháp

64
D20
Toán, Địa lí, Tiếng Trung

65
D21
Toán, Hóa học, Tiếng Đức

66
D22
Toán, Hóa học, Tiếng Nga

67
D23
Toán, Hóa học, Tiếng Nhật

68
D24
Toán, Hóa học, Tiếng Pháp

69
D25
Toán, Hóa học, Tiếng Trung

70
D26
Toán, Vật lí, Tiếng Đức

71
D27
Toán, Vật lí, Tiếng Nga

72
D28
Toán, Vật lí, Tiếng Nhật

73
D29
Toán, Vật lí, Tiếng Pháp

74
D30
Toán, Vật lí, Tiếng Trung

75
D31
Toán, Sinh học, Tiếng Đức

76
D32
Toán, Sinh học, Tiếng Nga

77
D33
Toán, Sinh học, Tiếng Nhật

78
D34
Toán, Sinh học, Tiếng Pháp

79
D35
Toán, Sinh học, Tiếng Trung

80
D41
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức

81
D42
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga

82
D43
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật

83
D44
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp

84
D45
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung

85
D52
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga

86
D54
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp

87
D55
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung

88
D61
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức

89
D62
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga

90
D63
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật

91
D64
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp

92
D65
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung

93
D66
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

94
D68
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga

95
D69
Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật

96
D70
Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp

97
D72
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

98
D73
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức

99
D74
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga

100
D75
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật

101
D76
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp

102
D77
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung

103
D78
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

104
D79
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức

105
D80
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga

106
D81
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật

107
D82
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp

108
D83
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung

109
D84
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

110
D85
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức

111
D86
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga

112
D87
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp

113
D88
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật

114
D90
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

115
D91
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp

116
D92
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức

117
D93
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga

118
D94
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật

119
D95
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung

120
D96
Toán, Khoa học xã hội, Anh

121
D97
Toán, Khoa học xã hội, Anh

122
D98
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức

123
D99
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga

Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển khối năng khiếu

Mã tổ hợp môn xét tuyển khối năng khiếu sẽ bao gồm 1,2 môn năng khiếu:

STT
Mã tổ hợp
Môn xét tuyển

124
H00
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2

125
H01
Toán, Ngữ văn, Vẽ

126
H02
Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu

127
H03
Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu

128
H04
Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu

129
H05
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu

130
H06
Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật

131
H07
Toán, Hình họa, Trang trí

132
H08
Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật

133
K01
Toán, Tiếng Anh, Tin học

134
M00
Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát

135
M01
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu

136
M02
Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

137
M03
Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

138
M04
Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát – Múa

139
M09
Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát)

140
M10
Toán, Tiếng Anh, NK1

141
M11
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

142
M13
Toán, Sinh học, Năng khiếu

143
M14
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán

144
M15
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

145
M16
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý

146
M17
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử

147
M18
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán

148
M19
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh

149
M20
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý

150
M21
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử

151
M22
Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán

152
M23
Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Ạnh

153
M24
Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý

154
M25
Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử

155
N00
Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2

156
N01
Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật

157
N02
Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ

158
N03
Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn

159
N04
Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu

160
N05
Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu

161
N06
Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn

162
N07
Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn

163
N08
Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ

164
N09
Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ

165
R00
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí

166
R01
Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật

167
R02
Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật

168
R03
Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật

169
R04
Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa – xã hội – nghệ thuật

170
R05
Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông

171
S00
Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2

172
S01
Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

173
T00
Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT

174
T01
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT

175
T02
Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT

176
T03
Ngữ văn, Địa, Năng khiếu TDTT

177
T04
Toán, Lý, Năng khiếu TDTT

178
T05
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng kiếu

179
V00
Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật

180
V01
Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật

181
V02
VẼ MT, Toán, Tiếng Anh

182
V03
VẼ MT, Toán, Hóa

183
V04
Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật

184
V05
Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật

185
V06
Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật

186
V07
Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật

187
V08
Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật

188
V09
Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật

189
V10
Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật

190
V11
Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật

Hướng dẫn cách ghi mã tổ hợp môn xét tuyển nhanh chóng

Cách ghi mã tổ hợp môn xét tuyển đại học chính xác nhất sẽ bao gồm 3 bước dưới đây:

Bước 1: Tìm mã trường đăng ký

  • Truy cập địa chỉ: http://thituyensinh.vn
  • Nhập tên trường cần đăng ký, ví dụ: Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch, mã trường CBK.

Bước 2: Tra cứu mã ngành học/nhóm ngành học và tổ hợp môn xét tuyển

Tại giao diện kết quả đã tìm kiếm ở bước 1, các bạn hãy click chuột vào tên trường để mở đề án tuyển sinh chi tiết.

Tại đây, các bạn có thể theo dõi thông tin chi tiết về các ngành/ nhóm ngành mà đơn vị đào tạo đó có kế hoạch tuyển sinh năm 2022:

Cụ thể mã ngành của trường Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch như sau:

Năm 2021, trường xét tuyển với tất cả các tổ hợp môn, chỉ cần các thí sinh đã tốt nghiệp THPT là hoàn toàn được theo học.

Bước 3: Ghi thông tin ở trên vào phiếu đăng ký dự thi THPT quốc gia 2021

Với kết quả đã tìm kiếm được, các bạn thí sinh có thể bắt tay vào việc điền thông tin tại mục 21 trong hồ sơ đăng ký dự thi THPT quốc gia. Các bạn cần phải lưu ý về cách ghi nguyện vọng thi đại học chuẩn xác, sẽ giúp tăng cơ hội trúng tuyển vào ngành nghề yêu thích.

– Nguyện vọng 1 được đánh giá là nguyện vọng có mức ưu tiên cao nhất. Bạn hãy điền nguyện vọng lần lượt 1, 2, 3… cho đến hết.

– Cách đặt nguyện vọng ưu tiên về độ yêu thích với những mong muốn trúng tuyển của bạn. 

– Cột mã trường: Ghi chữ in hoa.

– Cột mã ngành/ nhóm ngành: Các bạn hãy điền thông tin chính xác như đã tìm kiếm, đồng thời kiểm tra kỹ càng để tránh trường hợp nhìn lệch dòng hoặc nhầm số.

– Cột ngành/ nhóm ngành: Điền đúng thông tin tên ngành/ nhóm ngành theo đúng thông tin mà đơn vị tuyển sinh công bố.

Mã tổ hợp xét tuyển: Cách ghi mã tổ hợp xét tuyển đầy đủ bao gồm 3 ký tự, lưu ý tránh ghi tắt theo tên các khối thi cũ. Ví dụ: Với tổ hợp môn Toán – Lý – Hóa, hiện nay bạn cần điền A00, thay vì khối A như trước.

Trên đây tổng hợp tất cả mã tổ hợp môn xét tuyển của các khối ngành để các bạn thí sinh dễ dàng theo dõi. Các bạn hãy ghi nhớ và cập nhật chính xác trên phiếu đăng ký tuyển sinh để xét tuyển ngành nghề yêu thích nhé. Chúc các bạn thành công!

Rate this post

Viết một bình luận