Ngày đăng: 05/03/2019 – 03:33
Lượt xem: 44447
Tên tiếng Nhật hay, ý nghĩa dành cho nam và nữa là một trong những điều được các bạn trẻ quan tâm. Đặc biệt, khi sử dụng tên bản đại sẽ rất có ích cho bạn khi sang Nhật Bản làm việc hay học tập. Bên dưới là những gợi ý tên đẹp, độc đáo và sang chảnh nhất mà bạn có thể tham khảo qua.
Bạn sử dụng tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa khi đi xuất khẩu lao động Nhật Bản, hay học tập sẽ giúp ích rất nhiều trong cuộc sống hàng này như người Nhật dễ gọi – dễ xưng hô hơn. Để được tư vấn thêm từ chuyên viên hàng đầu hiện nay hãy đến Năm Châu IMS trong tháng 6 này.
1, Tên người Nhật
Tên tiếng Nhật hiện đại thường bao gồm họ người Nhật trước và tên sau. Thứ tự gọi tên này chung cho các nước trong vùng ảnh hưởng văn hóa Trung Hoa như Triều Tiên và Việt Nam. Ở Nhật Bản tên lót rất ít được sử dụng. Hiện nay ở Nhật có khoảng 100.000 họ đang được sử dụng. Sự đa dạng này hoàn toàn trái ngược với các quốc gia khác trong vùng văn hóa Á Đông.
2. Tến tiếng Nhật hay và ý nghĩa cho nam và nữ anime
2.1. Tên tiếng nhật hay cho nữ, anime, con gái
STT
Tên
Kanji
Tên Nhật
1
Mỹ Linh
美鈴”}”>美鈴 => 美鈴
Misuzu
2
Linh
鈴”}”>鈴 => 鈴
Suzu
3
Hương
香”}”>香 => 香
Kaori
4
Hạnh
幸”}”>幸 => 幸
Sachi
5
Thu Thủy
秋水”}”>秋水 => 秋水
Akimizu
6
Hoa
花”}”>花 =>花
>Hana (=> Hanako)
7
Mỹ Hương
美香”}”>美香 => 美香
Mika
8
Kim Anh
金英”}”>金英 => 金英
Kanae
9
Duyên
縁 => ゆかり”}”>縁 => 縁 => ゆかり
Yukari
10
Hương Thủy
香水
Kana
11
Thủy Tiên
水仙
Minori
12
Quỳnh (hoa quỳnh)
美咲”}”>瓊=> 美咲
Misaki
13
Mỹ
愛美”}”>美=> 愛美
Manami
14
Mai
百合”}”>梅=> 百合
Yuri
15
Ngọc Anh
智美”}”>玉英=> 智美
Tomomi
16
Ngọc
佳世子”}”>玉=> 佳世子
Kayoko
17
Hường
真由美
Mayumi
18
My
美恵
Mie
19
Hằng
慶子”}”>姮=> 慶子
Keiko
20
Hà
江里子
Eriko
21
Giang
江里”}”>江=> 江里
Eri
22
Như
由希”}”>如=> 由希
Yuki
23
Châu
沙織”}”>珠=> 沙織
Saori
24
Hồng Ngọc
裕美”}”>紅玉=> 裕美
Hiromi
25
Thảo
みどり”}”>草=> みどり
Midori
26
Trúc
有美”}”>竹=> 有美
Yumi
27
Hồng
愛子”}”>紅=> 愛子
Aiko
28
Hân
悦子”}”>忻=> 悦子
Etsuko
29
Tuyết
雪子”}”>雪=> 雪子
Yukiko
30
Ngoan
順子
Yoriko
31
Tú
佳子”}”>秀=> 佳子
Yoshiko
32
Nhi
町”}”>児=> 町
Machi
33
Lan
百合子”}”>蘭=> 百合子
Yuriko
34
Thắm
晶子
Akiko
35
Trang
彩子
Ayako
36
An
靖子
Yasuko
37
Trinh
美沙”}”>貞=> 美沙
Misa
38
Nga
雅美”}”>娥=> 雅美
Masami
39
Thùy Linh
鈴鹿、鈴香、すずか”}”>垂鈴=> 鈴鹿、鈴香、すずか
Suzuka
40
Nguyệt
美月”}”>月=> 美月
Mizuki
41
Phương Quỳnh
香奈”}”>芳瓊=> 香奈
Kana
42
Quyên
夏美”}”>絹=> 夏美
Natsumi
43
Vy
桜子”}”>薇=> 桜子
Sakurako
44
Diệu
耀子”}”>耀=> 耀子
Youko
45
Hạnh
幸子”}”>幸=> 幸子
Sachiko
46
Yến (yến tiệc)
喜子”}”>宴=> 喜子
Yoshiko
47
Hoàng Yến
沙紀”}”>黄燕=> 沙紀
Saki
48
Diệu
耀子”}”>耀=> 耀子
2.2. Tên tiếng nhật hay cho nam và ý nghĩa
Một số họ được dịch từ tiếng Việt sang tên tiếng Nhật
Một số tên được dịch từ tiếng Việt sang tiếng Nhật
Họ tiếng Việt
Họ tiếng Nhật
Tên tiếng Việt
Tên tiếng Nhật
Bùi
ブイ
An
アン
Cao
カオ
Ánh
アイン
Châu
チャウ
Anh Tuấn
アイン・トゥアン
Đặng
ダン
Bắc
バック
Đỗ
ドー
Bạch
バック
Đoàn
ドアン
Châu
チャウ
Dương
ヅオン
Cúc
クック
Hoàng
ホアン
Cường
クオン
Huỳnh
フイン
Đằng
ダン
Lê
レー
Đào
ダオ
Lương
ルオン
Đạt
ダット
Lưu
リュ
Diệp
ヅイエップ
Mạc
マッカ
Đình
ディン
Mai
マイ
Doanh
ズアイン
Nguyễn
グエン
Đức
ドゥック
Ông
オン
Dung
ズン
Phạm
ファム
Dũng
ズン
Phan
ファン
Duy
ズイ
Tạ
ター
Gấm
ガンム
Thái
タイ
Giang
ザン
Trần
チャン
Hà
ハー
Võ
ボー
Hải
ハイ
Vũ
ブー
Hằng
ハン
Hạnh
ギー
Hào
ハオ
Hậu
ハウ
Hiến
ヒエン
Hiền
ヒエン
Hiếu
ヒエウ
Hoa
ホア
Hoàng
ホアン
Hồng
ホン
Hồng Nhung
ホン・ニュン
Huân
フアン
Huệ
フェ
Hùng
フン
Hưng
フン
Huy
フイ
Huyền
フエン
Khoa
コア
Lâm
ラム
Lan
ラン
Liên
レイン
Lộc
ロック
Lợi
ロイ
Long
ロン
Lực
ルック
Ly
リー
Mai
マイ
Mai Chi
マイ・チ
Mạnh
マン
Minh
ミン
Nam
ナム
Nghi
ギー
Ngô
ズイ
Ngọc
ゴック
Ngọc Trâm
ゴック・チャム
Nguyên
グエン
Nhật
ニャット
Nhi
ニー
Như
ヌー
Ninh
ニン
Oanh
オアン
Phấn
ファン
Phong
フォン
Phú
フー
Phùng
フォン
Phụng
フーン
Phương
フォン
Phượng
フォン
Quế
クエ
Quyên
クエン
Sơn
ソン
Sương
スオン
Tâm
タム
Tân
タン
Thắm
ターム
Thành
タン
Thu
グエン
Trinh
チン
Trung
チュン
Trường
チュオン
Tú
トゥー
Tuấn
トゥアン
Tuấn Anh
トゥアン・アイン
Tuyến
トウェン
Tuyết
トウエット
Uyên
ウエン
Việt
ベト
Việt
ベト
Vũ
ヴ
Vy
ビー
Xuân
スアン
Ý
イー
Yến
イエン
2.3. Tên tiếng nhật hay ý nghĩa cho cả nam và nữ
STT
Tên tiếng Nhật cho nữ hay và ý nghĩa
Ý nghĩa
Tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa cho nam
Ý nghĩa
1
Aiko
dễ thương, đứa bé đáng yêu
Aki
mùa thu
2
Akako
màu đỏ
Akira
thông minh
3
Aki
mùa thu
Aman (Inđô)
an toàn và bảo mật
4
Akiko
ánh sáng
Amida
vị Phật của ánh sáng tinh khiết
5
Akina
hoa mùa xuân
Aran (Thai)
cánh rừng
6
Amaya
mưa đêm
Botan
cây mẫu đơn, hoa của tháng 6
7
Aniko/Aneko
người chị lớn
Chiko
như mũi tên
8
Azami
hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai
Chin (HQ)
người vĩ đại
9
Ayame
giống như hoa irit, hoa của cung Gemini
Dian/Dyan (Inđô)
ngọn nến
10
Bato
tên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật
Dosu
tàn khốc
11
Cho
com bướm
Ebisu
thần may mắn
12
Cho (HQ)
xinh đẹp
Garuda (Inđô)
người đưa tin của Trời
13
Gen
nguồn gốc
Gi (HQ)
người dũng cảm
14
Gin
vàng bạc
Goro
vị trí thứ năm, con trai thứ năm
15
Gwatan
nữ thần Mặt Trăng
Haro
con của lợn rừng
16
Ino
heo rừng
Hasu
heo rừng
17
Hama
đứa con của bờ biển
Hasu
hoa sen
18
Hasuko
đứa con của hoa sen
Hatake
nông điền
19
Hanako
đứa con của hoa
Ho (HQ)
tốt bụng
20
Haru
mùa xuân
Hotei
thần hội hè
21
Haruko
mùa xuân
Higo
cây dương liễu
22
Haruno
cảnh xuân
Hyuga
Nhật hướng
23
Hatsu
đứa con đầu lòng
Isora
vị thần của bãi biển và miền duyên hải
24
Hiroko
hào phóng
Jiro
vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
25
Hoshi
ngôi sao
Kakashi
1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúa
26
Ichiko
thầy bói
Kama (Thái)
hoàng kim
27
Iku
bổ dưỡng
Kane/Kahnay/Kin
hoàng kim
28
Inari
vị nữ thần lúa
Kazuo
thanh bình
29
Ishi
hòn đá
Kongo
kim cương
30
Izanami
người có lòng hiếu khách
Kenji
vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
31
Jin
người hiền lành lịch sự
Kuma
con gấu
32
Kagami
chiếc gương
Kumo
con nhện
33
Kami
nữ thần
Kosho
vị thần của màu đỏ
34
Kameko/Kame
con rùa
Kaiten
hồi thiên
35
Kane
đồng thau (kim loại)
Kame
kim qui
36
Kazuko
đứa con đầu lòng
Kami
thiên đàng, thuộc về thiên đàng
37
Keiko
đáng yêu
Kano
vị thần của nước
38
Kazu
đầu tiên
Kanji
thiếc (kim loại)
39
Kimiko/Kimi
tuyệt trần
Ken
làn nước trong vắt
40
Kiyoko
trong sáng, giống như gương
Kiba
răng , nanh
41
Koko/Tazu
con cò
KIDO
nhóc quỷ
42
Kuri
hạt dẻ
Kisame
cá mập
43
Kyon (HQ)
trong sáng
Kiyoshi
người trầm tính
44
Kurenai
đỏ thẫm
Kinnara (Thái)
một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim.
45
Kyubi
hồ ly chín đuôi
Itachi
con chồn (1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo )
46
Lawan (Thái)
đẹp
Maito
cực kì mạnh mẽ
47
Mariko
vòng tuần hoàn, vĩ đạo
Manzo
vị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba
48
Manyura (Inđô)
con công
Maru
hình tròn , từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai.
49
Machiko
người may mắn
Michi
đường phố
50
Maeko
thành thật và vui tươi
Michio
mạnh mẽ
51
Mayoree (Thái)
đẹp
Mochi
trăng rằm
52
Masa
chân thành, thẳng thắn
Naga
con rồng/rắn trong thần thoại
53
Meiko
chồi nụ
Neji
xoay tròn
54
Mika
trăng mới
Niran
vĩnh cửu
55
Mineko
con của núi
Orochi
rắn khổng lồ
56
Misao
trung thành, chung thủy
Raiden
thần sấm chớp
57
Momo
trái đào tiên
Rinjin
thần biển
58
Moriko
con của rừng
Ringo
quả táo
59
Miya
ngôi đền
Ruri
ngọc bích
60
Mochi
trăng rằm
Santoso
thanh bình, an lành
61
Murasaki
hoa oải hương (lavender)
Sam
thành tựu
62
Nami/Namiko
sóng biển
San
ngọn núi
63
Nara
cây sồi
Sasuke
trợ tá
64
Nareda
người đưa tin của Trời
Seido
đồng thau (kim loại)
65
No
hoang vu
Shika
hươu
66
Nori/Noriko
học thuyết
Shima
người dân đảo
67
Nyoko
viên ngọc quý hoặc kho tàng
Shiro
vị trí thứ tư
68
Ohara
cánh đồng
Tadashi
người hầu cận trung thành
69
Phailin (Thái)
đá sapphire
Taijutsu
thái cực
70
Ran
hoa súng
Taka
con diều hâu
71
Ruri
ngọc bích
Tani
đến từ thung lũng
72
Ryo
con rồng
Taro
cháu đích tôn
73
Sayo/Saio
sinh ra vào ban đêm
Tatsu
con rồng
74
Shika
con hươu
Ten
bầu trời
75
Shizu
yên bình và an lành
Tengu
thiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì long trung thành )
76
Suki
đáng yêu
Tomi
màu đỏ
77
Sumi
tinh chất
Toshiro
thông minh
78
Sumalee (Thái)
đóa hoa đẹp
Toru
biển
79
Sugi
cây tuyết tùng
Uchiha
quạt giấy
80
Suzuko
sinh ra trong mùa thu
Uyeda
đến từ cánh đồng lúa
81
Shino
lá trúc
Uzumaki
vòng xoáy
82
Takara
kho báu
Virode (Thái)
ánh sáng
83
Taki
thác nước
Washi
chim ưng
84
Tamiko
con của mọi người
Yong (HQ)
người dũng cảm
85
Tama
ngọc, châu báu
Yuri
(theo ý nghĩa Úc) lắng nghe
86
Tani
đến từ thung lũng
Zinan/Xinan
thứ hai, đứa con trai thứ nhì
87
Tatsu
con rồng
Zen
một giáo phái của Phật giáo
88
Toku
đạo đức, đoan chính
3, Cách đặt tên và một số nguyên tắc dịch tên Việt sang Nhật
Ca sĩ Hương Tràm nổi tiếng với bài hát Em gái mưa nhạc phẩm được nghe nhiều nhất trong lịch sử của Zing MP3 và lịch sử nhạc số tại Việt Nam. Tên từ tiếng Việt dịch sang tiếng Nhật của cô ấy là ホウオン チャム. Vậy tên tiếng nhật của bạn là gì?
Hiện nay có hai cách để chuyển tên tiếng Việt sang tên tiếng Nhật đó là theo Hán tự và theo Katakana. Chúng ta thường chuyển tên của mình sang Katakana khi mới bắt đầu làm quen với tiếng Nhật.
Tiếng Việt và tiếng Nhật có một đặc điểm chung là đều vay mượn từ Hán nên chúng ta có thể dễ dàng chuyển họ tên tiếng Việt của bạn sang tiếng Nhật và ngược lại. Thông thường khi bạn làm hồ sơ du học, xuất khẩu lao động hay kỹ sư thường chuyển sang tên dạng Katakana.
Thực chất quá trình chuyển đổi tên từ tiếng Việt sang tiếng Nhật là quá trình ghi lại cách đọc tên tiếng Nhật bằng Katakana nên nó chỉ mang tính chất tương đối. Phụ thuộc vào cách đọc của từng người và chưa chính xác hoàn toàn với một tên.
Ví dụ: Bạn tên Vy một số người sẽ chuyển tên mình thành “カィン” hoặc “カン”tùy vào cách đọc của mỗi người.
Tuy nhiên khi đi du học hay xuất khẩu lao động tên trên thẻ học viên hay bảng tên của bạn vẫn phải để tên tiếng Việt phía trên tên tiếng Nhật để tránh sự nhầm lẫn.
4, Một số nguyên tắc chuyển tên theo Katakana
Với nguyên âm thì ta chuyển tương đương
a
あ
i
い
u
う
e
え
o
お
Với phụ âm dịch theo hàng tương ứng
b hoặc v
バ
c hoặc k
カ
d hoặc đ
ド
g
ガ
h
ハ
m
マ
n
ノ
Ph
ファ
qu
ク
r hoặc l
ラ
s hoặc x
サ
t
ト
y
イ
Với phụ âm đứng cuối dịch theo hàng tương ứng
c
ック
k
ック
ch
ック
n
ン
nh
ン
ng
ン
p
ップ
t
ット
m
ム
Ví dụ:
Tên Phương sẽ chuyển thành フォン
Tên Nam sẽ chuyển thành ナム
Tên Như sẽ chuyển thành ヌー
Dưới đây là một số họ và tên thông dụng. Cách sử dụng đơn giản để biết họ tên bằng tiếng Nhật của bạn là gì? Bạn chỉ cần ghép những từ tên mình lại với nhau là được.
Ví dụ:
Nguyễn Yến Thanh グエン イエン タイン
Phạm Huỳnh Như ファム フイン ヌー
Đỗ Mai Trâm ドー マイ チャム
Hay tên của ca sĩ Sơn Tùng tên tiếng nhật sang chảnh, dễ thương của anh ấy là ソン トウン
5, Công cụ hỗ trợ dịch tên tiếng nhật
Hiện nay ngoài Google dịch thì có một số trang web cho phép bạn dịch từ tiếng Việt sang tiếng Nhật Online.
Tìm tên tiếng nhật ý nghĩa cho nam hoặc nữ
Có thể tìm tên mình theo giới tính. Chọn 男の子 cho tên nam, hoặc 女の子 cho tên nữ
Tại website: http://5go.biz/sei/cgi/kensaku.htm
6, Cách chuyển tên tiếng Việt sang tên Nhật Bản hay vui
Bạn có thể lấy các chữ cái tương ứng trong tên của bạn ghép lại một cách dễ dàng. Đây là cách chuyển tên Việt sang tên tiếng Nhật ý nghĩa và vui thôi bạn có thể dùng cho facebook, nickname…. Không nên dùng với người biết tiếng Nhật vì nó khá ngây ngô và hầu như không có ý nghĩa.
Ví dụ: Bạn tên Sơn sẽ là S – ari, O – mo, N – to như vậy chúng ta được chữ arimoto
Y – fu
C – mi
B – tu
Z – zi
T – chi
K – me
D – te
P – no
U – do
E – ku
R – shi
M – rin
O – mo
L – ta
N – to
W – mei
F – lu
S – ari
X – na
G – ji
J – zu
I – ki
H – ri
V – ru
7, Tại sao cần chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật ?
7.1. Tên tiếng Nhật giúp phục vụ công việc và học tập
Sau khi bạn học tiếng Nhật một thời gian các bạn sẽ tự đặc cho mình câu hỏi: Tên Nhật Bản của mình là gì? Cách chuyển tên mình sang tiếng Nhật như thế nào ?
Và khi bạn phải làm các thủ tục liên quan tới Nhật như làm giấy tờ đi du học nhật bản, làm hồ sơ xin việc để ứng tuyển vào một doanh nghiệp Nhật hay làm hồ sơ đi xuất khẩu lao động sang Nhật.
Khi đó bạn phải quan tâm đến tên của mình.
7.2. Thống nhất văn bản giấy tờ
Việc chuyển tên tiếng Việt sang tên tiếng Nhật với mục đích đầu tiên mà bất cư ai sang Nhật Bản cũng cần phải thực hiện để gần với tên gốc nhất.
Bạn sử dụng tên đó vào giấy tờ bạn nên giữ nguyên như vậy để tạo sự thống nhất. Khi người khác đọc tên bạn, bạn có thể chỉnh cách phát âm bằng tiếng Việt để có thể phát âm gần với tên bạn nhất.
Không nên thay đổi cách phát âm khi đã có giấy tờ quan trọng bởi chúng sẽ ảnh hưởng đến giấy tờ sau này.
===>> Top 55 Lễ hội Nhật Bản nổi tiếng độc lạ không nên bỏ qua
8, Tại sao nên chọn cách chuyển đơn giản ?
Cách dịch tên tiếng Việt sang tên tiếng nhật hay cho con gái – cho nam – cho nữ để lấy biệt danh không có đúng sai, chỉ là gần âm và xa âm gốc mà thôi.
Vậy bạn có thể hoàn toàn tự lựa chọn cách phát âm cho tên của mình.
Tuy nhiên bạn nên chọn tên đơn giản cho dễ nhớ. Vì dù bạn có cố chọn cho gần tên bạn nhất thì người Nhật cũng khó có thể phát âm tên bạn chuẩn khi chưa nghe tên bạn bằng tiếng Việt được.
Để thuận tiện trong giao tiếp học tập, công việc bạn cũng nên để ý chọn những cái tên đơn giản dễ nhớ nhé.
Hy vọng bài viết này có thể giúp bạn tìm cho mình được tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa phục vụ.
https://namchauims.com/
3/5 – (6 bình chọn)