Những cụm từ dẫn dắt sẽ giúp câu nói tieng Anh , lời văn của bạn có sự liên kết, mượt mà và rõ ràng hơn. Hãy cùng khám phá.
1. It is worth noting that —-> đáng chú ý là
2. It was not by accident that… —-> không phải tình cờ mà…
3. What is more dangerous, .. —-> nguy hiểm hơn là
4. But frankly speaking, .. —-> thành thật mà nói
5. Be affected to a greater or less degree —-> ít nhiều bị ảnh hưởng
6. According to estimation,… —-> theo ước tính,…
7. According to statistics, …. —-> theo thống kê,..
8. According to survey data,.. —->theo số liệu điều tra,..
9. Viewed from different angles, … —-> nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau
10. In the eyes of domestic and foreign tourists,… —-> trong mắt của du khách trong và ngoài nước.
11. As far as I know,….. —-> theo như tôi được biết,..
12. Not long ago ; —-> cách đâu không lâu
13. More recently, …—-> gần đây hơn,….
14. What is mentioning is that… —-> điều đáng nói là ….
15. There is no denial that… —-> không thể chối cải là…
16. To be hard times : —-> trong lúc khó khăn
17. According to a teacher who asked not to be named,.. —-> theo một giáo viên đề nghị giấu tên,…
18. Make best use of : —-> tận dụng tối đa
19. In a little more detail : —-> chi tiết hơn một chút
20. From the other end of the line —-> từ bên kia đầu dây (điện thoại)
21. Doing a bit of fast thinking, he said .. —-> sau một thoáng suy nghỉ, anh ta nói…
22. Keep up with the Joneses —-> đua đòi
23. I have a feeling that.. —-> tôi có cảm giác rằng…