23 cụm từ dẫn dắt trong tiếng Anh

Những cụm từ dẫn dắt sẽ giúp câu nói tieng Anh , lời văn của bạn có sự liên kết, mượt mà và rõ ràng hơn. Hãy cùng khám phá.

1.     It is worth noting that —-> đáng chú ý là

 

2.     It was not by accident that… —-> không phải tình cờ mà…

 

3.     What is more dangerous, .. —-> nguy hiểm hơn là

 

4.     But frankly speaking, .. —-> thành thật mà nói

 

5.     Be affected to a greater or less degree —-> ít nhiều bị ảnh hưởng

 

6.     According to estimation,… —-> theo ước tính,…

 

7.     According to statistics, …. —-> theo thống kê,..

 

8.     According to survey data,.. —->theo số liệu điều tra,..

 

9.     Viewed from different angles, … —-> nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau

 

10.   In the eyes of domestic and foreign tourists,… —-> trong mắt của du khách trong và ngoài nước.

 

11.   As far as I know,….. —-> theo như tôi được biết,..

 

12.   Not long ago ; —-> cách đâu không lâu

 

13.   More recently, …—-> gần đây hơn,….

 

14.   What is mentioning is that… —-> điều đáng nói là ….

 

15.   There is no denial that… —-> không thể chối cải là…

 

16.   To be hard times : —-> trong lúc khó khăn

 

17.   According to a teacher who asked not to be named,.. —-> theo một giáo viên đề nghị giấu tên,…

 

18.   Make best use of : —-> tận dụng tối đa

 

19.   In a little more detail : —-> chi tiết hơn một chút

 

20.   From the other end of the line —-> từ bên kia đầu dây (điện thoại)

 

21.   Doing a bit of fast thinking, he said .. —-> sau một thoáng suy nghỉ, anh ta nói…

 

22.   Keep up with the Joneses —->  đua đòi

 

23.   I have a feeling that.. —-> tôi có cảm giác rằng…

Rate this post

Viết một bình luận