(Bạn thấy bài viết này hữu ích thì hãy cho mình xin 1 like và 1 chia sẻ. Xin cảm ơn !)
250 tên con gái bằng tiếng anh hay nhất và có ý nghĩa
Có một lựa chọn tuyệt vời về tên cho bé gái, chúng tôi gần như tha hồ lựa chọn. Bằng cách xem xét danh sách tên, chúng tôi có thể tìm thấy cảm hứng cho cái tên mà chúng tôi sẽ đặt cho các bé gái của chính mình.
Tên cô gái tiếng Anh! Trong bài viết này, chúng ta sẽ xem xét một số tên phổ biến nhất cho con gái cũng như ý nghĩa của chúng. Ý nghĩa đằng sau một cái tên thường có thể là một lý do rất lớn để chọn nó, hãy lấy ví dụ cái tên Abigail, nó có nghĩa là một món quà từ Chúa. Đối với những bậc cha mẹ rất sùng đạo, ý nghĩa của cái tên này có thể là lý do duy nhất để sử dụng nó.
Chọn tên phù hợp cho một bé gái
Sinh con là một thời gian thay đổi cuộc đời và việc chọn một cái tên cho đứa bé đó cũng giống như cuộc đời đang thay đổi. Cái tên bạn đặt cho đứa con nhỏ của mình có thể quyết định toàn bộ cuộc đời của chúng. Hãy tưởng tượng nếu bố mẹ bạn đặt cho bạn một cái tên khó đánh vần, bạn sẽ dành cả đời để giải thích cách viết đúng, điều tương tự đối với một cái tên khó phát âm hoặc thường bị phát âm nhầm. Lấy ví dụ như Niamh, không nhiều người sẽ biết ngay lập tức phát âm nó là Neev. Hãy tưởng tượng nếu bạn được đặt cho một cái tên mà bạn cực kỳ ghét, bạn sẽ phải dành cả đời để nghe một cái tên mà bạn không thể chịu đựng nổi. Vì vậy, điều rất quan trọng khi chọn tên cho con bạn là bạn phải cân nhắc tất cả những điều này.
Khi chọn một cái tên cho một bé gái, điều quan trọng là phải xem xét một số điều như chính tả của tên, cách nó được phát âm và ý nghĩa đằng sau tên là gì. Điều quan trọng nữa là hãy nghĩ xem cái tên đó sẽ đứng vững theo thời gian như thế nào, nó sẽ là một cái tên được yêu thích trong nhiều năm?
Mỗi năm, danh sách được phát hành bao gồm đầy đủ những cái tên phổ biến nhất trong năm đó, bạn có thể thấy có bao nhiêu đứa trẻ được gọi theo từng tên và xếp hạng mức độ phổ biến của cái tên đó. Đây là một cách phổ biến mà các bậc cha mẹ mới ủng hộ việc lựa chọn tên của họ, bởi vì như với bất cứ điều gì, xu hướng có thể đóng một vai trò quan trọng trong việc lựa chọn. Bây giờ chúng ta cùng xem qua một số tên con gái được yêu thích nhất hiện nay nhé.
Xem thêm:
Tên con gái bằng tiếng anh cho trẻ sơ sinh
Tên gái xinh có ý nghĩa
Trước tiên, chúng ta sẽ xem xét một số tên phổ biến, đẹp cho bé gái.
Tên tiếng Anh
Ý Nghĩa
Aimee
từ tiếng Pháp có nghĩa là người bạn yêu quý.
Amber
Hổ phách được đặt tên theo loại đá quý màu vàng.
Amelia
tắt từ ý nghĩa cho hậu vệ.
Aoife
nữ chiến binh vĩ đại nhất.
April
một em bé sinh vào mùa Xuân.
Aria
tiếng kêu của sư tử của Chúa.
Aurelie
từ tiếng Pháp có nghĩa là mặt trời.
Belle
coming từ tiếng Pháp có nghĩa là xinh đẹp.
Blossom
an có nghĩa là tươi.
Celine
một cái tên tiếng Pháp có nghĩa là thiên đường.
Clover
Cỏ ba lá một cái tên có nghĩa là may mắn.
Daisy
an tên tiếng anh từ hoa.
Eden
một tên tiếng Do Thái có nghĩa là vui mừng.
Ella
một cái tên có nghĩa là nàng tiên xinh đẹp.
Eva
một cái tên có nghĩa là cuộc sống.
Flora
một tên Latinh có nghĩa là hoa.
Georgia
an tên tiếng Anh dùng để chỉ công nhân làm ruộng hoặc nông dân.
Grace
cái tên có nghĩa là ơn Chúa.
Heather
một tên dùng để chỉ một loại cây bụi có hoa.
Isabella
ủng hộ Chúa.
Ivory
an tiếng Anh có nghĩa là tinh khiết.
Jade
một cái tên từ Tây Ban Nha có nghĩa là đá đau bụng.
Jasmine
một tên tiếng Ba Tư có nguồn gốc từ cây leo.
Kiera
một cái tên từ Ireland có nghĩa là một chút đen tối.
Layla
một cái tên có nghĩa là ban đêm trong tiếng Ả Rập.
Lily
an tên tiếng Anh có nghĩa là trong sáng.
Lotus
tên Ai Cập dùng để chỉ loài hoa có tên là hoa sen.
Marilyn
một cái tên theo tiếng Do Thái có nghĩa là mong muốn có em bé.
Nessa
một cái tên có nghĩa là hung dữ.
Olivia
một tên tiếng Latinh có nguồn gốc từ Shakespeare.
Opal
một cái tên có nghĩa là đá quý.
Pearl
tên này có nghĩa là quý giá.
Poppy
an tên tiếng Anh dùng để chỉ loài hoa.
Romily
một tên tiếng Do Thái có nghĩa là được Chúa yêu quý.
Rose
một tên tiếng Đức bắt nguồn từ hoa.
Ruby
một cái tên bắt nguồn từ tiếng Latinh dùng để chỉ loại đá quý.
Saffron
một cái tên xuất phát từ loài hoa màu vàng.
Savannah
an tên tiếng Anh có nghĩa là đồng bằng rộng mở.
Sophie
một cái tên trong tiếng Hy Lạp có nghĩa là khôn ngoan hay thông thái.
Sydney
định hình một hòn đảo bằng tiếng Anh.
Valentina
một cái tên có nghĩa là mạnh mẽ từ tiếng Latinh.
Victoria
một cái tên Latinh có nghĩa là chiến thắng.
Violet
an tên tiếng Anh có nghĩa là viola.
Willow
một tên gốc tiếng Anh có nghĩa là mảnh mai.
Xana
một cái tên có nghĩa là tóc vàng.
Tên con gái hợp thời trang và phổ biến có ý nghĩa
Bây giờ chúng ta sẽ xem xét những cái tên phổ biến nhất trong năm qua và ý nghĩa của chúng.
Tên tiếng Anh
Ý Nghĩa
Sophia
tên có nghĩa là trí tuệ
Ava
một tên tiếng Latinh có nghĩa là chim và là một giống của Eve.
Amelia
một tên tiếng Đức có nghĩa là công việc.
Isla
một tên tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hòn đảo.
Lily
an tên tiếng anh dùng để chỉ loài hoa lily.
Mia
an tên tiếng Ý có nghĩa là của tôi.
Emily
một cái tên Latinh có nghĩa là phấn đấu.
Freya
một cái tên có nghĩa là Chúa hay quý bà.
Aria
trong tiếng Ý cái tên này có nghĩa là kho báu. Nó cũng có thể có nghĩa là không khí trong tiếng Ireland cổ.
Evie
tên tiếng Do Thái này có nghĩa là cuộc sống.
Isabelle
cái tên có nghĩa là đã cam kết với Chúa.
Ivy
cái tên bắt nguồn từ cây thường xuân.
Rosie
an tên tiếng Anh có nguồn gốc từ hoa hồng.
Charlotte
tên này là một dạng phụ nữ của tên Charles.
Elsie
một phiên bản rút gọn của tên Elizabeth có nghĩa là Chúa như một lời thề.
Sienna
tên gọi này dùng để chỉ màu đỏ cam được gọi là sienna.
Phoebe
một cái tên Hy Lạp được gọi theo tên của Thần mặt trăng, Titan.
Hannah
tên tiếng Do Thái này có nghĩa là ân sủng.
Evelyn
Tên tiếng Anh của Evelyn có nghĩa là đứa trẻ được ước ao.
Zara
tên Zara là từ tiếng Do Thái có nghĩa là hạt giống.
Florence
tên tiếng Pháp này được đặt theo tên của vị thánh cùng tên.
Maya
cái tên này xuất phát từ nhiều ngôn ngữ khác nhau bao gồm tiếng Tây Ban Nha và tiếng Do Thái và có nghĩa là nước.
Luna
một tên tiếng Tây Ban Nha dùng để chỉ mặt trăng.
Darcie
cái tên này xuất phát từ tiếng Pháp và dùng để chỉ một thành trì hoặc pháo đài.
Emma
tên tiếng Đức này có nghĩa là toàn bộ.
Mila
cái tên này xuất phát từ Đông Âu và có nghĩa là duyên dáng.
Chloe
cái tên từ tiếng Hy Lạp, có nghĩa là khả năng sinh sản.
Alice
cái tên Alice có nghĩa là cao quý và có nguồn gốc từ Đức.
Harpe
cái tên này dùng để chỉ một người chơi đàn hạc và xuất phát từ tiếng Anh.
Molly
tên tiếng Ailen này có nghĩa là ngôi sao của biển.
Nur
an tên tiếng Ả Rập có nghĩa là ánh sáng.
Zoe
tên tiếng Hy Lạp này có nghĩa là cuộc sống.
Bella
một dẫn xuất của tên Belle có nghĩa là xinh đẹp.
Maisie
cái tên này bắt nguồn từ cái tên Mairaed có nghĩa là ngọc trai.
Danh sách tên cô gái nổi tiếng
Tìm hiểu những tên phổ biến nhất cho con gái bằng tiếng Anh.
Susan
Vickie
Ruth
Linda
Michelle
Emily
Betty
Cynthia
Diana
Margaret
Amalia
Elizabeth
Helen
Laura
Monica
Karen
Anna
Cindy
Jessica
Jennifer
Victoria
Sharon
Dora
Tina
Rebecca
Amber
Crystal
Barbara
Nancie
Dorothy
Nina
Carol
Brenda
Tiffany
Nancy
Melissa
Kathleen
Emma
Lori
Daisy
Donna
Sara
Deborah
Suzanne
Shirley
Isabel
Mary
Tracy
Stella
Amy
Marsha
Debra
Lisa
Virginia
Beverly
Lauren
Leona
Vera
Janet
Katrina
Angela
Loretta
Mila
Lucy
Tracey
Teresa
Luna
Beatrice
Gabriela
Phoebe
Sabrina
Ashley
Angelique
Melody
Nicole
Graciela
Chrysta
Valentina
Gemma
Christina
Rose
Katelynn
Vicki
Juliana
Danna
Molly
Alice
Luisa
Alison
Kathie
Julie
Miranda
Gloria
Olive
Stephanie
Francesca
Carolina
Brandi
Whitney
Harmony
Janessa
Skyla
Hanna
Claudia
Nathalie
Anabelle
Rosa
Sophie
Odessa
Sandra
Hannah
Amanda
Eunice
Silvia
Kimberly
Kayla
Sophia
Blanche
Kathryn
Della
Tyra
Rosie
Myra
Helena
Monique
Blanca
Kayleigh
Maggie
Bethany
Lucia
Hope
Robyn
Janine
Alexia
Traci
Maribel
Lucille
Desiree
Kianna
Camille
Laverne
Beth
Alisa
Patricia
Rachelle
Vivian
Alberta
Cara
Lesley
Lynda
Xem thêm:
CÁC BÀI VIẾT LIÊN QUAN