Chỉ còn chưa đầy 1 tuần nữa là đến đêm hội hóa trang Halloween ma mị. Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh giao tiếp về Halloween thông dụng mà TEL Academy muốn gửi cho các bạn trẻ.
1. Ý nghĩa của từ Halloween là gì?
-
Bắt nguồn từ tên gốc All Hallows’Eve từ thời xưa, Halloween là một từ mang ý nghĩa đêm trước ngày lễ các thánh. “Hallow” nghĩa là ‘thánh’, được xem như những điều linh thiêng. Halloween đến từ đâu? Những người dân từ dân tộc Celt sống cách đây hơn 2000 năm ở vùng Tây Bắc của Châu Âu đã khai sinh ra phong tục này với những nghi lễ và tập tục sau đó họ di cư vẫn tiếp tục duy trì cho đến nay và mang ý nghĩa tôn giáo.
- Ngày nay, lễ Halloween thường được tổ chức vào ngày 31/10 như một lễ hội thường niên và phổ biến khắp thế giới với những phong tục và trò chơi ma quái thú vị. Mọi người sẽ hưởng ứng bằng cách trang trí nhà cửa bằng những hình nộm, con rối tượng trưng cho ma quỷ, phù thủy, mèo đen, nhện, bí ngô ma quái,…
2. Từ vựng tiếng Anh về Halloween
- Trong các lớp học tiếng Anh cho người lớn tuổi hiện nay thì chủ đề Halloween vẫn được thảo luận khá sôi nổi để tìm hiểu thêm về văn hóa phương Tây xa xưa.
candy /ˈkændi/: kẹo
cemetery /ˈseməteri/: nghĩa trang
coffin /ˈkɔːfɪn/: quan tài
costumes /ˈkɑːstuːm/: trang phục hóa trang
haystack /ˈheɪstæk/: đống cỏ khô
pumpkin patch (/ˈpʌmp.kɪn//pætʃ/): 1 cụm, 1 đám bí ngô, khoảnh đất có nhiều bí ngô mà mọi người có thể mua bán
Jack o’ lantern (/ˌdʒæk.əˈlæn.tən/): đèn lồng ma quái có hình dạng quả bí ngô.
scarecrow (/ˈsker.kroʊ/): bù nhìn bằng rơm
zombie /ˈzɑːmbi/: thây ma
devil /ˈdevl/: ác quỷ
ghost /ɡoʊst/: con ma
goblin /ˈɡɑːblɪn/: yêu tinh
monster /ˈmɑːnstər/: quái vật
mummy /ˈmʌmi/: xác ướp
skull /skʌl/: đầu lâu
tombstone /ˈtuːmstoʊn/: bia mộ
vampire /ˈvæmpaɪər/: ma cà rồng
werewolf /ˈwerwʊlf/: ma sói
Haunted house (/ˈhɔːntɪd/): Ngôi nhà có ma, ngôi nhà quỷ ám
Frankenstein (/ˈfræŋ.kən.staɪn/) – tên 1 loài quái vật hay hù dọa trong ngày lễ
witch /wɪtʃ/: mụ phù thủy
wizard /ˈwɪz.ɚd/: ông phù thủy
witch’s hat: Đi liền với mụ phù thủy là chiếc mũ chóp của bà ta.
cauldron /ˈkɔːldrən/: cái vạc để nấu của mụ phù thủy
broom /bruːm/: cây chổi mụ phù thủy dùng để bay lượn.
alien /ˈeɪliən/: người ngoài hành tinh
bat /bæt/: con dơi
clown /klaʊn/: chú hề
owl /aʊl/: con cú
pirates /ˈpaɪrət/: cướp biển
robot /ˈroʊbɑːt/: rô – bốt
skeleton /ˈskelɪtn/: bộ xương
black cat /bæk kæt/: mèo đen
spider /ˈspaɪ.dər/: con nhện
Nếu việc phát âm các từ trên quá khó khăn mà bạn vẫn chưa tìm được lời giải học tiếng Anh giao tiếp online tại đâu tốt thì hãy tìm tới TEL Academy. Các giáo viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẽ giúp đỡ bạn,
Vậy là các bạn đã nắm được các từ vựng tiếng Anh giao tiếp thông dụng về Halloween rồi. Để được tư vấn các khóa học vui lòng inbox fanpage TEL Academy để được trợ giúp.