52 Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Chuyên Khoa Y Học

52 Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Chuyên Khoa Y Học

Orthopedic hospital /ˌɔːrθəˈpiːdɪk ˈhɑːspɪtl/: Bệnh viện chỉnh hình

/ˌɔːrθəˈpiːdɪk ˈhɑːspɪtl/: Bệnh viện chỉnh hình

psychiatric hospital /ˌsʌɪkɪˈatrɪk ˈhɒspɪt(ə)l/: bệnh viện tâm thần

/ˌsʌɪkɪˈatrɪk ˈhɒspɪt(ə)l/: bệnh viện tâm thần

Surgery /ˈsɜːrdʒəri/: ngoại khoa

/ˈsɜːrdʒəri/: ngoại khoa

Internal medicine /ɪnˈtɜːrnl ˈmedɪsn/: Nội khoa

/ɪnˈtɜːrnl ˈmedɪsn/: Nội khoa

Andrology /anˈdrɒlədʒi/: Nam khoa

/anˈdrɒlədʒi/: Nam khoa

Gynecology /ˌɡaɪnəˈkɑːlədʒi/: Phụ khoa

/ˌɡaɪnəˈkɑːlədʒi/: Phụ khoa

Urology /jʊˈrɑːlədʒi/: Niệu khoa

Immunology /ˌɪmjuˈnɑːlədʒi/: Miễn dịch học

/ˌɪmjuˈnɑːlədʒi/: Miễn dịch học

Nephrology /nɛˈfrɒlədʒi/: Thận học

/nɛˈfrɒlədʒi/: Thận học

Oncology /ɑːnˈkɑːlədʒi/: Ung thư học

/ɑːnˈkɑːlədʒi/: Ung thư học

Cardiology /kɑːdɪˈɒlədʒi/: Khoa tim

/kɑːdɪˈɒlədʒi/: Khoa tim

Gastroenterology /ˌɡastrəʊɛntəˈrɒlədʒi/: Khoa tiêu hóa

/ˌɡastrəʊɛntəˈrɒlədʒi/: Khoa tiêu hóa

Anesthesiology /ˌanɪsˌθiːzɪˈɒlədʒi/: Chuyên khoa gây mê

/ˌanɪsˌθiːzɪˈɒlədʒi/: Chuyên khoa gây mê

Dermatology /ˌdəːməˈtɒlədʒi/: Chuyên khoa da liễu

/ˌdəːməˈtɒlədʒi/: Chuyên khoa da liễu

Endocrinology /ˌendoʊkrəˈnɑːlədʒi/: Khoa nội tiết

/ˌendoʊkrəˈnɑːlədʒi/: Khoa nội tiết

Epidemiology /ˌepɪˌdiːmiˈɑːlədʒi/: Khoa dịch tễ học

/ˌepɪˌdiːmiˈɑːlədʒi/: Khoa dịch tễ học

Hematology /ˌhiːməˈtɒlədʒi/: Khoa huyết học

/ˌhiːməˈtɒlədʒi/: Khoa huyết học

Neurology /nʊˈrɑːlədʒi/: Khoa thần kinh

/nʊˈrɑːlədʒi/: Khoa thần kinh

Neurosurgery /ˈnʊroʊsɜːrdʒəri/: Ngoại thần kinh

/ˈnʊroʊsɜːrdʒəri/: Ngoại thần kinh

Odontology /ˌoʊdɑːnˈtɑːlədʒi/: Khoa răng

/ˌoʊdɑːnˈtɑːlədʒi/: Khoa răng

Ophthalmology /ˌɑːfθælˈmɑːlədʒi/: Khoa mắt

/ˌɑːfθælˈmɑːlədʒi/: Khoa mắt

Orthopedics /ˌɔːrθəˈpiːdɪks/: Khoa chỉnh hình

/ˌɔːrθəˈpiːdɪks/: Khoa chỉnh hình

Orthopedic surgery /ˌɔːrθəˈpiːdɪk ˈsɜːrdʒəri/: Ngoại chỉnh hình

/ˌɔːrθəˈpiːdɪk ˈsɜːrdʒəri/: Ngoại chỉnh hình

Plastic surgery /ˌplæstɪk ˈsɜːrdʒəri/: Phẫu thuật tạo hình

/ˌplæstɪk ˈsɜːrdʒəri/: Phẫu thuật tạo hình

Thoracic surgery /θɔːˈræsɪk ˈsɜːrdʒəri/: Ngoại lồng ngực

/θɔːˈræsɪk ˈsɜːrdʒəri/: Ngoại lồng ngực

Traumatology /’trɔ:mə’tɒlədʒı/: Khoa chấn thương

/’trɔ:mə’tɒlədʒı/: Khoa chấn thương

Inpatient department /ˈɪnpeɪʃnt dɪˈpɑːrtmənt/: Khoa bệnh nhân nội trú

/ˈɪnpeɪʃnt dɪˈpɑːrtmənt/: Khoa bệnh nhân nội trú

Outpatient department /ˈaʊtpeɪʃnt dɪˈpɑːrtmənt/: Khoa bệnh nhân ngoại trú

/ˈaʊtpeɪʃnt dɪˈpɑːrtmənt/: Khoa bệnh nhân ngoại trú

Geriatric /ˌdʒeriˈætrɪk/: Lão khoa

/ˌdʒeriˈætrɪk/: Lão khoa

Cardiologist /ˌkɑːrdiˈɑːlədʒɪst/: bác sĩ tim mạch

/ˌkɑːrdiˈɑːlədʒɪst/: bác sĩ tim mạch

Dermatologist /ˌdɜːrməˈtɑːlədʒɪst/: bác sĩ da liễu

/ˌdɜːrməˈtɑːlədʒɪst/: bác sĩ da liễu

Endocrinologist /ˌendoʊkrəˈnɑːlədʒɪst/: bác sĩ nội tiết

/ˌendoʊkrəˈnɑːlədʒɪst/: bác sĩ nội tiết

Epidemiologist /ˌepɪˌdiːmiˈɑːlədʒɪst/: Bác sĩ dịch tễ học

/ˌepɪˌdiːmiˈɑːlədʒɪst/: Bác sĩ dịch tễ học

Gastroenterologist /ˌɡastrəʊˌɛntəˈrɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa

/ˌɡastrəʊˌɛntəˈrɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa

gynaecologist /ˌɡʌɪnəˈkɒlədʒɪst/: bác sĩ phụ khoa

/ˌɡʌɪnəˈkɒlədʒɪst/: bác sĩ phụ khoa

haematologist /hiːməˈtɒlədʒɪst/: bác sĩ huyết học

/hiːməˈtɒlədʒɪst/: bác sĩ huyết học

Immunologist /ɪmjʊˈnɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa miễn dịch

/ɪmjʊˈnɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa miễn dịch

Nephrologist /nɛˈfrɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa thận

/nɛˈfrɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa thận

Neurologist /njʊˈrɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa thần kinh

/njʊˈrɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa thần kinh

Obstetrician /ˌɒbstəˈtrɪʃ(ə)n/: bác sĩ sản khoa

 

Oncologist /ɒŋˈkɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa ung thư

/ɒŋˈkɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa ung thư

ophthalmologist /ɒfθalˈmɒlədʒɪst/: bác sĩ mắt

/ɒfθalˈmɒlədʒɪst/: bác sĩ mắt

Orthopedist /ˌɔːθəˈpiːdɪst/: bác sĩ ngoại chỉnh hình

/ˌɔːθəˈpiːdɪst/: bác sĩ ngoại chỉnh hình

Otorhinolaryngologist /ˌəʊtə(ʊ)ˌrʌɪnəʊˌlarɪŋˈɡɒlədʒɪst/: bác sĩ tai mũi họng

/ˌəʊtə(ʊ)ˌrʌɪnəʊˌlarɪŋˈɡɒlədʒɪst/: bác sĩ tai mũi họng

Pathologist /pəˈθɒlədʒɪst/: bác sĩ bệnh lý học

/pəˈθɒlədʒɪst/: bác sĩ bệnh lý học

Psychiatrist /sʌɪˈkʌɪətrɪst/: bác sĩ chuyên khoa tâm thần

/sʌɪˈkʌɪətrɪst/: bác sĩ chuyên khoa tâm thần

Allergist /ˈalədʒɪst/: Bác sĩ chuyên khoa dị ứng

Optician /ɑːpˈtɪʃn/: Người làm kiếng đeo mắt cho khách hàng

Osteopath /ˈɑːstiəpæθ/: Chuyên viên nắn xương

Physiotherapist /fɪzɪəʊˈθɛrəpɪst/: Chuyên gia vật lý trị liệu

Radiologist /ˌreɪdiˈɑːlədʒɪst/: Bác sĩ X-quang

Rheumatologist /ruːməˈtɒlədʒɪst/: Bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp

Rate this post

Viết một bình luận