60 từ vựng tiếng Anh về thức ăn nhanh phổ biến thường gặp – Hack Não Từ Vựng

11Hamburger (Bánh kẹp) , French fries (Khoai tây chiên), Fried chicken (Gà rán) hay Hot dog (Xúc xích),… là những thức ăn nhanh hay còn được gọi là “fast food”. Chắc hẳn các bạn ai cũng đã từng nếm thử và nghe tới tên gọi của chúng. Những món đồ ăn nhanh không còn xa lạ gì với chúng ta, thế nhưng để kể ra tên tiếng Anh của chúng thì chắc hẳn sẽ vẫn còn là một thử thách đối với nhiều người. Cùng Hack Não Từ Vựng khám phá bộ từ vựng tiếng Anh về thức ăn nhanh cơ bản và phổ biến nhất qua bài viết dưới đây để nắm rõ hơn về tên gọi của chúng nhé!

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn

Từ vựng tiếng Anh về thức ăn nhanh – vật dụng

Đây là một vật dụng chúng ta luôn luôn bắt gặp khi tới những cửa hàng ăn nhanh như (KFC, Lotte,..) hoặc khi mua và sử dụng đồ ăn nhanh (fast food). Thế nhưng có thể nhiều bạn chưa biết tên tiếng Anh của chúng là gì. Cùng khám phá các từ vựng tiếng Anh về vật dụng liên quan tới chủ đề thức ăn nhanh sau đây nhé.

từ vựng về thức ăn nhanh

Từ vựng về thức ăn nhanh

Từ vựng tiếng Anh


Phiên âm


Nghĩa tiếng Việt


(Paper) napkin

(/’peipə(r)/)  /’næpkin/:

khăn giấy ăn

Menu

/’menju:/

thực đơn kèm theo giá

Paper cups

/’peipə(r) kʌps/

cốc giấy

Price list

/prais list/

bảng giá

Straw

/strɔ:/

ống hút

Tray

/trei/

cái khay, cái mâm

Dispasable spoon

/di’spəʊzəbl spu:n/

thìa dùng một lần

Wrapping paper

/’r æpiŋ ’peipə(r)/

giấy gói

 

Xem thêm: Gia vị trong tiếng Anh

Hack Não 1500 từ tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về thức ăn nhanh – các món ăn nhanh

Nếu để liệt kê ra một danh sách các thức ăn nhanh tiếng Anh thì có lẽ nó sẽ dài bất tận và khó để bạn có thể ghi nhớ hết số lượng của chúng được. Chúng mình đã chọn lọc ra một số từ vựng tiếng Anh về thức ăn nhanh phổ biến nhất giúp bạn dễ học, dễ ứng dụng vào trong giao tiếp đời sống hàng ngày.

từ vựng tiếng Anh về đồ ăn nhanh

Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn nhanh

Từ vựng tiếng Anh


Phiên âm


Nghĩa tiếng Việt


Chicken nuggets

/ˈtʃɪkɪn ˈnʌɡɪt/

gà viên chiên

Chili sauce

/ˈtʃɪli sɔːs/

tương ớt

Condiment

/ˈkɑːndɪmənt/

đồ gia vị

(Salad) dressing

/ˈdresɪŋ/

nước sốt thêm vào salad

French fries

/frentʃ  frais/

khoai tây chiên

Fried chicken

/fraid ˈtʃɪkɪn/

gà rán

Hamburger

/ burger /’hæmbɝːgə(r)/  /ˈbɜːɡə(r)/

bánh kẹp

Hash brown

/hæʃ braʊn/

bánh khoai tây chiên

Pastry

/ˈpeɪstri/

bánh ngọt

Hot dog

/ˈhɑːt dɔːɡ/

một loại xúc xích dùng với bánh mỳ dài

Ketchup/ tomato sauce

/ˈketʃəp/ /təˈmeɪtoʊ sɔːs/

tương cà

Mustard

/ˈmʌstərd/

mù tạt

Mayonnaise

/ˈmeɪəneɪz/

xốt mai-o-ne, xốt trứng gà tươi

Pizza

/’pi: tsə/

bánh pi-za

Sausage

/ˈsɒsɪdʒ/

xúc xích

Sandwich

/ˈsænwɪtʃ/

bánh xăng-quit, bánh mỳ kẹp

Xem thêm: Từ vựng tên các món ăn bằng tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về thức ăn nhanh – món tráng miệng

Từ vựng tiếng Anh


Phiên âm


Nghĩa tiếng Việt


Beverage

/ˈbevərɪdʒ/

đồ uống (ngoại trừ nước)

Bubble tea/ pearl milk tea/ bubble milk tea/ 

boba juice/ bobi /ˈbʌbl ti:/

trà sữa chân trâu

Canned/Tinned drink

/kænd /tɪnd drɪŋk /

thức uống đóng lon

Cappuccino

/ˌkæpuˈtʃiːnoʊ/

cà phê được pha với sữa nóng, sữa được đánh bông lên tạo bọt nhỏ và thường được rắc một lớp bột sô cô la lên trên

Cocktail

/ˈkɒkˌteɪl/

đồ uống hỗn hợp của rượu nước trái cây, sữa, hoặc thảo dược…

Cola

/ˈkoʊlə /

coca cola

Black coffee 

/blæk ˈkɑːfi/

cà phê đen

Filter coffee

/ˈfɪltər ˈkɑːfi/

cà phê phin

Instant coffee

/ˈɪnstənt ˈkɑːfi/

cà phê hòa tan

White coffee 

/waɪt ˈkɑːfi/

cà phê sữa

Skinny coffee 

/ˈskɪni ˈkɑːfi/

cà phê ít chất béo

Latte  

/ˈlɑːteɪ/

một loại cà phê của Ý, dùng với nhiều sữa và có 1 lớp váng bọt sữa trên cùng

Fruit juice 

/fru:t ʤu:s /

nước trái cây

Rambutan juice 

/ramˈb(j)uːt(ə)n dʒuːs/

nước chôm chôm

Coconut juice

/ˈkəʊkənʌt dʒuːs /

nước dừa

Tamarind juice

/ˈtam(ə)rɪnd dʒuːs/

nước me

Iced tea  

/aist ti:/

trà đá

Mineral water 

/’minərəl ˈwɔːtə(r)/

nước khoáng

Milkshake 

/ˈmɪlkʃeɪk/

sữa lắc

Lemonade  

/,lemə’neid/

nước chanh

Soda 

/ˈsoʊdə/

nước sô-đa

Soft drink  

/sɒft drɪŋk/

thức uống có ga, nước ngọt

Sparkling water  

/ˈspɑːrklɪŋ ˈwɑːtər/

nước uống có ga, nước ngọt

Sugar-cane juice 

/ʃʊɡər ˈkeɪn ʤu:s/

nước mía

Still water 

/stil ˈwɔːtə(r)/

nước không ga

Smoothie 

/ˈsmuːði/

sinh tố

Squash

/skwɔʃ/

nước ép

Apple squash 

/ˈap(ə)l skwɔʃ/

nước ép táo

Dragon fruit squash 

/ˈdraɡ(ə)n fruːt skwɔʃ/

nước ép thanh long

Tea 

/ti:/

trà

Dessert 

/dɪˈzɜːrt/

món tráng miệng

Dessert wading in water 

/ dɪˈzɜːrt ˈweɪdɪŋ in ˈwɑːtə(r)/

chè trôi nước

Pomelo sweet soup  

/ˈpɑːməloʊ swiːt suːp/

chè bưởi

Yogurt 

/ˈjoʊɡərt/

sữa chua

Jackfruit yogurt 

/ˈdʒækfruːt ˈjoʊɡərt/

sữa chua mít

Coconut jelly 

/ˈkəʊkənʌt ˈdʒeli/

thạch dừa

Ice – cream 

/ˌaɪs ˈkriːm/

kem

Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về thức ăn nhanh hiệu quả tiết kiệm thời gian

Học từ vựng tiếng Anh qua chuyện chêm

Cách học từ vựng qua chuyện chêm là một phương pháp của người Do Thái sử dụng để học các ngôn ngữ khác nhau. Đây là một phương pháp học thông minh và vô cùng hiệu quả. 

cách học từ vựng qua truyện chêm

Cách học từ vựng qua truyện chêm

Với cách học này, đơn giản là bạn chỉ cần chèn những từ vựng mà mình cẩn học vào trong tình huống ngữ cảnh của câu chuyện bằng tiếng Việt. Điều này sẽ giúp bạn ghi nhớ ngữ nghĩa rõ hơn bởi vì câu chuyện được diễn đạt bằng tiếng mẹ đẻ dễ dàng đi vào bộ não của chúng ta. Từ việc hiểu và ghi nhớ câu chuyện, bạn sẽ có ấn tượng và dễ dàng đoán nghĩa của từ cần học.

Bài viết trên đây đã tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về thức ăn nhanh thông dụng nhất. Hy vọng rằng với những thông tin kiến thức mà chúng mình đã gửi đến bạn sẽ phần nào giúp bạn nâng cao hơn về vốn từ của bản thân. 

Step Up chúc bạn học tập thật tốt và sớm thành công trong tương lai!

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về thói quen ăn uống

Hack Não 1500 từ

Rate this post

Viết một bình luận