STT
Thuật ngữ về Đối tượng – Hàng hóa
Nghĩa
STT
Thuật ngữ xuất nhập khẩu về Chứng từ
Nghĩa
13
collection of goods
sự thu gom hàng hóa
58
consular invoice
hóa đơn lãnh sự
14
consignee
người nhận hàng
59
documents against acceptance
chứng từ nhờ thu thanh toán sau, chứng từ nhờ thu trả chậm
15
consignor’s name:
tên người gửi hàng
60
docker (GB) – longshoreman (US)
người khuân vác, người bốc xếp hàng hóa ở bến tàu
16
consignor
người gửi hàng
61
documents against payment
chứng từ nhờ thu thanh toán ngay, chứng từ nhờ thu trả ngay
17
container:
thùng đựng hàng
62
packing list:
phiếu đóng gói
18
container terminal:
cảng bốc dỡ hàng
63
shipping documents:
chứng từ gửi hàng
19
containership:
tàu chở hàng
64
shipping note (S/N)
giấy báo bốc hàng, chỉ thị bốc hàng
20
right of way
quyền ưu tiên
65
otice
phiếu giao hàng
21
dock – quay – wharf:
bến tàu, bến
học xuất nhập khẩu ở đâu tốt
22
place of delivery:
địa điểm giao hàng
23
postage
cước phí, tiền cước
24
poste restante (GB) – general delivery (US)
bưu kiện giữ lại, hàng giữ lại chờ nhận
25
preliminary inspection
kiểm tra sơ bộ
26
product loss during loading
hàng hóa vị mất trong quá trình vận chuyển
27
protective duty
thuế bảo hộ
28
rail shipment – rail forwarding
vận chuyển đường sắt
29
reply paid
đã trả trước phí điện trả lời
30
shipping instructions
hướng dẫn giao hàng lên tàu, cách thức giao hàng
31
shipowner company
công ty cho thuê tàu
32
ship – vessel
tàu
33
sender
người gửi
34
sender’s name
tên người gửi
35
scheduled time of departure
thời gian khởi hành dự kiến
36
scheduled time of arrival
thời gian đến dự kiến
37
rummaging
lục soát, kiểm tra
38
road transport – haulage
vận tải đường bộ
39
driver
người lái xe
40
delivery weight
trọng lượng vận chuyển
41
shipping cubage
thể tích chuyên chở
42
cubic volume – cubic capacity
thể tích khối – dung tích khối
43
cubic
khối, hình khối
44
shipping company
công ty tàu biển
45
shipping agent
đại lý vận tải biển, đại lý tàu biển
46
porterage
phí chở hàng
47
port of discharge – port of delivery
cảng dỡ hàng, cảng bốc hàng lên bờ, cảng giao hàng
48
port of departure
cảng khởi hành
49
port of call/ port of destination
cảng đến
50
port of arrival
cảng đến
51
port authorities
nhà chức trách cảng, cơ quan quản lý cảng, cục cảng vụ
52
port – harbour (GB) – harbor (US)
cảng, bến cảng
học phân tích báo cáo tài chính
53
place of destination
điểm đến
54
place of departure
địa điểm khởi hành
55
payload
trọng tải thanh toán
56
part shipment
chở hàng từng phần
57
part load
một phần tải trọng