Một trong những phương pháp luyện nghe tiếng Anh hiệu quả, tạo động lực, khơi gợi hứng thú và tối ưu thời gian nhất đó chính là luyện nghe qua những bài hát bằng tiếng Anh. Các bài hát, bản nhạc với giai điệu nhiều cung bậc cảm xúc, lời bài hát ý nghĩa sẽ giúp việc học của bạn trở nên thú vị hơn nhiều. Hôm nay, hãy cùng Tiếng Anh Free tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh về âm nhạc.
Các thể loại âm nhạc bằng tiếng Anh thông dụng
Chủ đề âm nhạc đối với mỗi người sẽ khác nhau, tùy theo sở thích cũng như đam mê của từng người. Mỗi người sẽ có từ một cho đến một vài dòng nhạc không giống nhau. Dưới đây là một số gu âm nhạc tiếng Anh phổ biến nhằm giúp các bạn hiểu rõ hơn về các thể loại âm nhạc bằng tiếng Anh:
-
Rap: nhạc Rap
-
Dance: nhạc nhảy
-
Classical: nhạc cổ điển
-
Hip hop: nhạc hip hop
-
R&B: nhạc R&B
-
Easy listening: nhạc dễ nghe
-
Folk: nhạc dân ca
-
Electronic: nhạc điện tử
-
Jazz: nhạc jazz
-
Opera: nhạc thính phòng
-
Techno: nhạc khiêu vũ
-
Latin: nhạc latin
-
Heavy metal: nhạc rock mạnh
-
Rock: nhạc rock
-
Blue: nhạc buồn
-
Pop: nhạc Pop
-
Reggae: nhạc reggaeton
-
Country: nhạc đồng quê
Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc – ban nhạc và nhạc công
Để có một bản nhạc thật hay thì nó sẽ được chắp bút và sản xuất từ một nhóm ca sĩ, nhạc sĩ xuất sắc. Hoặc cũng có thể, ca sĩ trình bày ca khúc đó là người sáng tác, kiêm luôn vị trí soạn nhạc đồng thời cả biểu diễn. Cùng khám phá xem ở bên trong 1 ban nhạc có các vị trí gì bạn nhé:
-
Singer: ca sĩ
-
Guitarist: người chơi guitar
-
Organist: người chơi đàn organ
-
Trumpeter: người thổi kèm trumpet
-
Saxophonist: người thổi kèn saxophone
-
Rock Band: ban nhạc rock
-
Musician: nhạc công
-
Composer: nhà soạn nhạc
-
Orchestra: dàn nhạc giao hưởng
-
Drummer: người chơi trống
-
Pianist: người chơi piano
-
Flautist: người thổi sáo
-
Pop Group: nhóm nhạc Pop
-
Bass: giọng nam trầm
-
Bassist hoặc bass player: người chơi guitar bass
-
Tenor: giọng nam cao
-
Band: ban nhạc
-
Jazz band: ban nhạc jazz
-
Baritone: giọng nam trung
-
DJ: người phối nhạc
-
Choir: dàn hợp xướng
-
Brass band: ban nhạc kèn đồng
-
Keyboard player: người chơi keyboard
-
Concert band: ban nhạc biểu diễn trong buổi hòa nhạc
-
Conductor: người chỉ huy dàn nhạc
-
Soprano: giọng nữ trầm
-
String quartet: nhóm nhạc tứ tấu đàn dây
-
Performer: nghệ sĩ biểu diễn
-
Alto: giọng nữ cao
-
Pop star: ngôi sao nhạc Pop
-
Cellist: người chơi vi-o-long-xen
Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc – các loại thiết bị âm thanh
Là người bạn không thể thiếu để tạo ra những bản nhạc tuyệt vời, đó chính là các loại thiết bị âm thanh. Có thể đối với nhiều bạn sẽ có các thiết bị, dụng cụ vô cùng quen thuộc, thế nhưng cũng sẽ có các loại mà chắc hẳn rằng bạn mới chỉ nghe lần đầu. Cùng Tiếng Anh Free tìm hiểu những từ vựng thú vị này dưới đây nhé
-
Compact Disk: đĩa CD
-
CD player: máy chạy CD
-
MP3 player: máy phát nhạc mp3
-
Amp: bộ khuếch đại âm thanh
-
Stereo/Stereo system: dàn âm thanh nổi
-
Music stand: giá để bản nhạc
-
Headphones: tai nghe
-
Record player: máy thu âm
-
Microphone: micro
-
Hi-fi hoặc hi- fi system: hi-fi
-
Speakers: loa
-
Instrument: nhạc cụ
Từ vựng về âm nhạc khác
Ngoài những từ vựng tiếng Anh về âm nhạc ở trên thì chúng mình sẽ gửi đến bạn một số từ vựng về âm nhạc khác nhằm giúp bạn thuận tiện hơn trong việc giao tiếp ở các cuộc hội thoại về âm nhạc. Bạn hoàn toàn có thể mạnh dạn buông vài câu thả thính bằng tiếng Anh kết hợp với việc nói về âm nhạc hay thậm chí nói về loại nhạc cụ bản thân từng chơi qua những từ vựng về âm nhạc này nhé.
-
Concert: buổi hòa nhạc
-
Symphony: nhạc giao hưởng
-
To play an instrument: chơi nhạc cụ
-
National anthem: quốc ca
-
To record: thu âm
-
Recording: bản thu âm
-
Audience: khán giá
-
Hymn: thánh ca
-
To listen to music: nghe nhạc
Một số thuật ngữ từ vựng tiếng Anh về âm nhạc
Dưới đây làm một số thuật ngữ thường dùng trong âm nhạc, bạn hoàn toàn có thể sử dụng chúng khi tán ngẫu hay nói về âm nhạc:
-
Melody hoặc tune: giai điệu
-
In tune: đúng tông
-
Out of tune: lệch tông
-
Harmony: hòa âm
-
Note: nốt nhạc
-
Accord: hợp âm
-
Solo: đơn ca
-
Scale: Gam
-
Rhythm: nhịp điệu
-
Duet: biểu diễn đôi, song ca
-
Beat: nhịp trống
-
Adagio: chậm, thong thả
-
Lyrics: lời bài hát
sách Hack Não Ngữ Pháp và App Hack Não PRO
Xem thêm các chủ điểm ngữ pháp thường gặp trong thi cử và giao tiếp được trình bày chi tiết trong bộ đôivà
Cụm từ vựng chủ đề âm nhạc (idioms) thường gặp
Các cụm từ vựng chủ đề âm nhạc thường sẽ mang nhiều ý nghĩa hơn so với những từ đi riêng lẻ tạo thành nó, vì vậy bạn nên học theo từng ngữ cảnh và ví dụ cụ thể nhé. Dưới đây là 9 cụm từ vựng chủ đề âm nhạc phổ biến và thường gặp nhất, cùng note lại ngay nào!
1. Change one’s tune: dùng để thể hiện ý kiến khác hoặc hành xử theo một cách khác.
Ví dụ:
My family had been against our relationship but changed their tune once they found out how well-off my girlfriend was.
Gia đình tôi từng phản đối mối quan hệ của chúng tôi, tuy nhiên lại đổi ý khi họ biết bạn gái tôi giàu như thế nào.
2. Make a song and dance about something: làm cho điều gì đó tỏ ra quan trọng hơn bình thường nhằm thu hút sự chú ý
Ví dụ:
Marie often makes a song and dances about how expensive her stuff is, what a show-off.
Marie cứ làm quá lên về việc đồ cô ấy mua đắt như thế nào, đúng là thích thể hiện.
3. For a song: mua hay bán 1 món đồ nào đó đi kèm với giá rất rẻ hoặc rất hời
Ví dụ:
Can you believe that I got this dress for a song? Only $10!
Bạn có tin tôi mua được cái váy này hời thế nào không? Chỉ 10 đô thôi!
4. Ring a bell: “Ring a bell”: diễn tả khi có điều gì đó giống như đã từng xuất hiện trong tiềm thức, mang lại cảm giác rất thân thuộc.
Ví dụ:
I don’t think I knew her before, but the way she acts rings a bell.
Mình không nghĩ mình có quen cô ta, nhưng cách cô ta hành xử có chút quen thuộc.
5. Hit the right/wrong note: làm, nói hay viết 1 cái gì đó phù hợp/không phù hợp dành cho 1 hoàn cảnh cụ thể
Ví dụ:
If you are going to meet his parents today, I don’t think this dress hits the right note – it’s too revealing.
Nếu cậu định gặp bố mẹ của anh ấy hôm nay, mình không nghĩ cái váy này phù hợp đâu, nó hở hang quá.
6. Music to somebody’s ears: nói về 1 cái gì đó mà ai đó cảm thấy rất vui khi nghe.
Ví dụ:
Whenever he comes home after work, his little children’s welcoming voices are music to his ears.
Mỗi khi anh ấy về nhà sau giờ làm, giọng nói của những đứa trẻ nhà anh khiến anh vui mừng khôn tả.
7. Toot your own horn: nói ra vẻ tính cách khoe khoang về thành tích của bản thân hoặc của một người.
Ví dụ:
He would be more well-liked if he didn’t toot his own horn so much.
Anh ấy sẽ được yêu quý hơn nếu anh ấy ít khoe mẽ về bản thân lại.
8. Face the music: chấp nhận các lời chỉ trích hay trừng phạt cho những gì bạn đã làm
Ví dụ:
Being willing to face the music doesn’t justify your wrong doings.
Việc sẵn sàng nhận chỉ trích không thể biện hộ cho những việc làm sai trái của bạn.
9. It takes two to tango: nhấn mạnh rằng cả hai người liên quan đến một tình huống khó khăn đều phải chịu trách nhiệm, hoặc nói về một hoạt động cần hai người sẵn sàng tham gia để nó xảy ra
Ví dụ:
The contract is not as beneficial for our company as their, so we wouldn’t sign it until they compromise – it takes two to tango after all.
Hợp đồng có lợi với họ hơn với công ty chúng ta, nên chúng ta sẽ không ký kết cho đến khi họ thỏa hiệp – dù sao thì hợp đồng cũng phải được sự chấp thuận từ cả hai bên mà.
Đừng quên học tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề để có thể cải thiện vốn từ vựng, các cụm từ và học thêm được nhiều mẫu câu giao tiếp liên quan tới nhiều chủ đề, chuyên ngành khác.
FREE]
Download Ebook Hack Não Phương Pháp –
Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
Trên đây là bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Anh về âm nhạc. Hi vọng rằng thông tin kiến thức mà chúng mình chọn lọc đã phần nào giúp bạn có hứng thú hơn trong việc học từ vựng cũng như hiểu rõ hơn về chủ đề âm nhạc tiếng Anh. Bạn có thể tham khảo thêm các cách học tiếng Anh qua bài hát để cải thiện kỹ năng cho bản thân.
Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!