Tên ngành
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Xét theo kết quả thi THPT QG
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo KQ thi THPT
Ngôn ngữ Anh
22,85
Nhận học sinh giỏi
24,75
26,8
Ngôn ngữ Trung Quốc
21,95
Nhận học sinh giỏi
24,25
26,1
Ngôn ngữ Nhật
21,10
25,5
23,75
25,9
Đông Nam Á học
18,20
22,5
–
23,1
Kinh tế
20,65
26
24,1
25,8
Xã hội học
15,50
20
19,5
23,1
Quản trị kinh doanh
21,85
Nhận học sinh giỏi
24,70
26,4
Marketing
21,85
Nhận học sinh giỏi
25,35
26,95
Kinh doanh quốc tế
22,75
Nhận học sinh giỏi
25,05
26,45
Tài chính – Ngân hàng
20,60
26,3
24
25,85
Kế toán
20,80
26,3
24
25,7
Kiểm toán
22
25,5
23,8
25,2
Quản trị nhân lực
21,65
27,5
25,05
26,25
Hệ thống thông tin quản lý
18,90
21,5
23,20
25,9
Luật
19,65
21,15 (C00)
Nhận học sinh giỏi
22,80
Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (24.30 điểm)
25,2
Khối C00 cao hơn 1,5 điểm
Luật kinh tế
20,55
22,05 (C00)
Nhận học sinh giỏi
23,55
Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (25.05 điểm)
25,7
Khối C00 cao hơn 1,5 điểm
Công nghệ sinh học
15
20
16
16
Khoa học máy tính
19,20
23,5
23
25,55
Công nghệ thông tin
20,85
25,5
24,50
26,1
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
15,50
20
16
17
Quản lý xây dựng
15,50
20
16
19
Công tác xã hội
15,,50
20
16
18,8
Đông Nam Á học
21,75
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
24,35
26,8
Du lịch
22
24,5
Ngôn ngữ Hàn Quốc
26,7
Công nghệ thực phẩm
19