Tiếng Anh thương mại (business english) là một chuyên ngành của tiếng Anh, tập trung vào phát triển năng lực, các kỹ năng ngôn ngữ và kiến thức chuyên ngành kinh tế, thương mại.
Tiếng Anh thương mại tiếng Anh là business english, một chuyên ngành tập trung vào phát triển năng lực tiếng Anh, các kỹ năng ngôn ngữ trong tình huống giao tiếp kinh doanh, thương mại, bổ sung kiến thức về kinh tế, thương mại.
Phiên âm: /ˈbɪz.nɪs ˈɪŋ.ɡlɪʃ/.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thương mại:
Transaction /trænˈzæk.ʃən/: Giao dịch.
Economic cooperation /ˌiː.kəˈnɒm.ɪks kəʊˌɒp.ərˈeɪ.ʃən/: Hợp tác kinh doanh.
Conflict resolution /ˈkɒn.flɪkt ˌrez.əˈluː.ʃən/: Đàm phán.
Interest rate /ˈɪn.trəst ˌreɪt/: Lãi suất.
Cooperation /kəʊˌɒp.ərˈeɪ.ʃən/: Hợp tác.
Counter proposal /ˈkaʊn.tər prəˈpəʊ.zəl/: Lời đề nghị.
Transfer /trænsˈfɜːr/: Chuyển khoản.
Charge card /ˈtʃɑːdʒ ˌkɑːd/: Thẻ thanh toán.
Statement /ˈsteɪt.mənt/: Sao kê tài sản.
Ex: Business English skills are essential for getting ahead at work.
(Kỹ năng tiếng Anh thương mại là sự cần thiết hàng đầu trong công việc).
Ex: Business English lessons are targeted for people with office jobs.
(Những bài học về Anh văn thương mại nhằm mục tiêu cho người làm việc văn phòng).
Ex: My major is Business English.
(Chuyên ngành của tôi là Anh văn thương mại).
Bài viết tiếng Anh thương mại tiếng Anh là gì được soạn bởi giáo viên Trung tâm tiếng Anh SGV.