→ balsam, phép tịnh tiến thành Tiếng Việt, câu ví dụ | Glosbe

Balsam oil

Dầu nhũ hương

jw2019

22 Is there no balsam* in Gilʹe·ad?

22 Ở Ga-la-át không có nhũ hương* ư?

jw2019

Hebrew physicians in Bible times, for example, used remedies such as oil, balsam, and wine.

Thí dụ, những thầy thuốc người Hê-bơ-rơ trong thời Kinh Thánh dùng những phương thuốc như dầu, dầu xoa bóp và rượu.

jw2019

Evidence seems to bear out that the balsam oil mentioned in the Bible was cultivated in the area around En-gedi.

Dường như bằng chứng cho thấy cây chế biến nhũ hương được đề cập trong Kinh Thánh đã được bào chế ở xung quanh thành Ên-ghê-đi.

jw2019

Her gift, the Bible tells us, included 120 talents of gold “and a very great deal of balsam oil and precious stones.”

Kinh Thánh cho chúng ta biết món quà của bà gồm có 120 ta-lâng vàng “và rất nhiều thuốc thơm cùng ngọc quí”.

jw2019

Allergens such as nickel, Balsam of Peru, parabens, sodium benzoate, or cinnamic aldehyde may worsen or cause skin rashes.

Các chất gây dị ứng như niken, balsam Peru, paraben, natri benzoat, hoặc aldehyde cinnamon có thể làm trầm trọng thêm hoặc gây ra nổi mẩn da.

WikiMatrix

In the September 2006 issue of Science Magazine, the Joint Genome Institute announced that the western balsam poplar (P. trichocarpa) was the first tree whose full DNA code had been determined by DNA sequencing.

Tháng 9 năm 2006, trong một bài viết trên tạp chí Science, người ta đã thông báo rằng một loài dương (Populus trichocarpa), là cây thân gỗ đầu tiên đã được giải mã toàn bộ chuỗi ADN (toàn văn công bố có tại đây).

WikiMatrix

“””I have a miraculous balsam for wounds—a balsam given to me by my mother, and of which I have made a trial upon myself.”””

– Tôi có một loại cao kỳ diệu chữa vết thương, một loại cao truyền từ mẹ tôi mà bản thân tôi đã dùng thử. – Rồi sao?

Literature

* She was accompanied by a very impressive entourage,* with camels carrying balsam oil and great quantities of gold+ and precious stones.

* Đi cùng bà là một đoàn tùy tùng rất ấn tượng, có lạc đà chở dầu nhũ hương, rất nhiều vàng+ và đá quý.

jw2019

Larvae are found on Atlantic white cedar, balsam fir, black spruce, jack pine and white spruce.

Ấu trùng được tìm thấy trên cây tuyết tùng trắng Đại Tây Dương, balsam fir, black spruce, jack pine và vân sam trắng.

WikiMatrix

Just what is balsam?

Điều gì khiến ông Giê-mi nêu câu hỏi này?

jw2019

22 The prophetic message goes on to say: “Instead of balsam oil there will come to be merely a musty smell; and instead of a belt, a rope; and instead of an artistic hair arrangement, baldness; and instead of a rich garment, a girding of sackcloth; a brand mark instead of prettiness.”

22 Thông điệp mang nghĩa tiên tri tiếp tục: “Sẽ có mùi hôi-hám thay vì thơm-tho; dây-tói thay vì nịt lưng; đầu sói thay vì tóc quăn; bao gai quấn mình thay vì áo dài phấp-phới; dấu phỏng thay vì sắc đẹp”.

jw2019

These “tears,” called gum mastic, have been used to make balsam.

Những “giọt nước mắt” này, được gọi là nhựa mát-tít, đã được dùng làm dầu xoa bóp chỗ đau hoặc để chữa bệnh.

jw2019

Balsam of Gilead —The Balm That Heals

Dầu thơm xứ Ga-la-át —Dầu chữa bệnh

jw2019

11 Go up to Gilʹe·ad to get balsam,+

11 Cứ lên Ga-la-át lấy nhũ hương,+

jw2019

The ingredients for perfumes included aloes, balsamic oil, cinnamon, and other spices. —Proverbs 7:17; Song of Solomon 4:10, 14.

Thành phần của nước hoa gồm dầu lô hội, thuốc thơm, quế và những hương liệu khác.—Châm-ngôn 7:17; Nhã-ca 4:10, 14.

jw2019

The mastic tree may have been one of the sources of the ‘balsam of Gilead,’ noted in the Bible for its medicinal properties and for its use in cosmetics and embalming.

Cây mát-tít có thể là một trong những nguồn ‘nhũ-hương ở Ga-la-át’ được nói đến trong Kinh Thánh với những đặc tính chữa bệnh và những công dụng trong mỹ phẩm và ướp hương.

jw2019

• To what does “balsam in Gilead” refer?

• “Dầu thơm ở Ga-la-át” muốn nói đến gì?

jw2019

(Exodus 25:6; 35:8) Balsam oil was also among the lavish gifts that the queen of Sheba brought to King Solomon.

“Hương-liệu” là một trong những nguyên liệu để pha chế dầu thánh và hương được dùng trong đền tạm, không lâu sau khi dân Y-sơ-ra-ên ra khỏi xứ Ai Cập (Xuất Ê-díp-tô Ký 25:6; 35:8).

jw2019

+ Never again was such a quantity of balsam oil brought in as what the queen of Sheʹba gave to King Solʹo·mon.

+ Sau này chẳng có ai mang đến lượng lớn dầu nhũ hương như nữ hoàng Sê-ba đã tặng vua Sa-lô-môn.

jw2019

Balsam for a Sick Nation

Dầu cho một dân đau bệnh

jw2019

29 Some of them were appointed over the utensils, over all the holy utensils,+ and over the fine flour,+ the wine,+ the oil,+ the frankincense,+ and the balsam oil.

29 Một số người được bổ nhiệm coi sóc các vật dụng, mọi vật dụng thánh,+ bột mịn,+ rượu nho,+ dầu,+ nhựa thơm trắng+ và dầu nhũ hương.

jw2019

Balsam of Peru contains 25 or so different substances, including cinnamein, cinnamic acid, cinnamyl cinnamate, benzyl benzoate, benzoic acid, and vanillin.

Balsam của Peru có 25 chất khác nhau, bao gồm cả cinnamein, acid cinnamic, cinnamyl cinnamate, benzyl benzoat, axit benzoic, và vanillin.

WikiMatrix

Balsam of Peru, also known and marketed by many other names, is a balsam derived from a tree known as Myroxylon balsamum var. pereirae, which is grown in Central America (primarily in El Salvador) and South America.

Balsam Peru, cũng được biết đến và tiếp thị bởi nhiều tên khác, là một chất nhựa có nguồn gốc từ một cái cây được gọi là Myroxylon, được trồng ở Trung Mỹ (chủ yếu ở El Salvador) và Nam Mỹ.

WikiMatrix

When the queen of Sheba made her epic journey to visit King Solomon, the valuable gifts she brought included gold, precious stones, and balsam oil.

Chẳng hạn, khi nữ vương Sê-ba thực hiện chuyến đi xa đến thăm vua Sa-lô-môn, bà mang theo những món quà có giá trị gồm vàng, đá quý và nhũ hương (1 Các Vua 10:2, 10).

Rate this post

Viết một bình luận