Dịch nghĩa cụm từ tiếng Anh In Common With là gì sang tiếng Việt đầy đủ và có ví dụ minh họa dễ hiểu. In Common With có nghĩa là có chung điểm gì đó tương đồng với ai đó, hoặc giống nhau ở khía cạnh nào đó.
1.In common with sb/sth: có nghĩa là giống ai, giống với cái cái gì.
Ví dụ: In common with my friends, I like playing football. – Giống như các bạn của mình, tôi thích chơi bóng đá.
2.Have sth in common (with somebody/ something): có chung lợi ích hay đặc điểm nào đó với ai, cái gì.
Ví dụ: My father and my mother have nothing in common – Bố và mẹ tôi chẳng có điểm chung gì cả.
3.Make common cause with somebody: làm cùng với ai để đạt chung mục đích
Ví dụ: I make common cause with my sister to cook the dinner – Tôi và chị cùng nấu bữa ăn tối.
Như vậy nghĩa của cụm từ In Common With là muốn nói có điểm chung gì với ai đó không. Bạn phải dùng chính xác cả cụm từ này nhé, ví chúng mặc định đi cùng với nhau.