Một số từ vựng tiếng nhật về trường học.
Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết
大学 daigaku: Trường đại học.
学校 gakkō: Trường học.
高校 kōkō: Trường cấp 3.
幼稚園 yōchien: Trường mẫu giáo.
中学校 chūgakkō: Trường trung học.
小学校 shōgakkō: Trường tiểu học.
大学院 daigakuin: Cao học.
生徒 seito: Học sinh.
大学生 daigakusei: Sinh viên.
ー年ー組 nen – kumi: Tổ – năm thứ.
学生 gakusei: Học sinh.
高校生 kōkōsei: Học sinh trung học.
一年生 ichinensei: Năm nhất.
公立学校 kōritsu gakkō: Trường công lập.
私立学校 shiritsu gakkō: Trường tư thục.
塾 juku: Lò luyện thi.
校長 kōchō: Hiệu trưởng.
教頭 kyōtō: Phó hiệu trưởng.
教授 kyōju: Giáo sư.
先生 sensei: Giáo viên.
制服 seifuku: Đồng phục.
入学 nyūgaku: Nhập học.
卒業 sotsugyō: Tốt nghiệp.
期末試験 kimatsu shiken: Thi cuối kì.
宿題 mondai: Bài tập.
受験 juken: Dự thi.
専攻 senkō: Chuyên nghành.
寄宿 kishukusha: Ký túc xá.
大学一年生 daigakuichinensei: Sinh viên năm nhất.
高校一年生 kōkōichinensei: Học sinh năm nhất trung học.
教科書 kyōkasho: Sách giáo khoa.
問題集 mondaishū: Sách bài tập.
参考書 sankōsho: Sách tham khảo.
計算器 keisanki: Máy tính.
実験室 jikkenshitsu: Phòng thí nghiệm.
事務所 jimusho: Văn phòng.
教室 kyōshitsu: Lớp học.
図書館 toshokan: Thư viện.
授業 jugyō: Buổi học.
テスト tesuto: Bài kiểm tra.
中間試験 chūkan shiken: Thi giữa kì.
Bài viết sinh viên năm nhất tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.