Tiệc tất niên tiếng trung là gì? Từ vựng tiếng trung về tiệc tất niên

Tiệc tất niên tiếng trung là gì? Từ vựng tiếng trung về tiệc tất niên

Tiệc tất niên tiếng Trung là bữa tiệc dành cho các công ty, doanh nghiệp có vốn đầu tư từ Trung Quốc, khi phần lớn đối tác, khách hàng là người Trung. Vì vậy trong bữa tiệc tất niên, sếp của bạn yêu cầu một kịch bản chương trình tiệc tất niên bằng tiếng Trung để hiểu về nội dung cũng như công tác tổ chức, triển khai chương trình.  Hoặc đơn giản là để giúp bạn tăng vốn từ vựng để có thể sử dụng linh hoạt trong bữa tiệc tất niên với đối tác, khách hàng, hay giao lưu bạn bè bằng những câu giao tiếp cơ bản.

Tư vấn chương trình sau 15 phút hoặc gọi Hotline 0372.667.666

Tư vấn cho tôi
0372.667.666

Tiệc tất niên tiếng trung là gì? Từ vựng tiếng trung về tiệc tất niên - Luxtour 1

Tiệc tất niên tiếng trung là gì? Từ vựng tiếng trung về tiệc tất niên - Luxtour 1

Bài viết dưới đây của Luxtour sẽ chỉ ra cho bạn những từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề tiệc tất niên để bạn có thể sử dụng một cách thành thạo, đủ giao tiếp trong bữa tiệc tất niên của công ty, doanh nghiệp của bạn nhé.

Tiệc tất niên tiếng Trung là gì?

Trong tiếng Trung “ tiệc tất niên” là 年终聚会. Đây là bữa tiệc được tổ chức vào mỗi dịp cuối năm nhằm tri ân các đối tác, khách hàng và đặc biệt là toàn thể các bộ nhân viên trong công ty sau một năm nỗ lực làm việc. Cùng nhau dùng bữa tiệc tất niên ấm áp, tổng kết lại một năm với những thành tựu nổi bật, tuyên dương những cá nhân có thành tích xuất sắc, khuyến khích tất cả thành viên trong công ty cùng nhau phấn đấu, chinh phục những mục tiêu đã đề ra vào năm sau. Đặc biệt là với các doanh nghiệp có vốn đầu tư từ Trung Quốc rất chú trọng về ngày lễ tất niên cuối năm cho cán bộ công nhân viên công ty như một lời cảm ơn sâu sắc về sự cống hiến trong 1 năm vừa qua.

Từ vựng tiếng Trung về tiệc tất niên 

1. Từ vựng về ẩm thực trong bữa tiệc tất niên

  • 白 斩 鸡 / bái zhǎn jī/: Thịt gà luộc

  • 春 卷 /chūn juǎn/: Nem rán

  • 肉 团 /ròu tuán/: Giò lụa

  • 奶 油 芦 笋 汤 /nǎi yóu lúsǔn tāng/: Canh măng

  • 粽 子 /zōng zi/: Bánh chưng

  • 肉 冻

    /rò dòng/: Thịt đông

  • 糯 米 饭 /nuòmǐ fàn/: Xôi

  • 烤 鸡 /kǎo jī/: gà quay

  • 煨 鸡 /wēi jī/: gà hầm

  • 猪 排 /zhūpái/: sườn lợn

  • 牛 排 /niúpái/: sườn bò, bò bít tết

  • 鱼 排 /yú pái/: cá nướng

  • 北 京 烤 鸭 /běijīng kǎoyā/: vịt quay Bắc Kinh

  • 东 坡 肉 /dōngpō ròu/: Thịt kho tàu

  • 甜 饼 干 /tiánbǐnggān/: Bánh quy ngọt

  • 花 夫 饼 /huāfū bǐng/: Bánh quế.

  • 苹 果 攀 /píngguǒ pān/: bánh táo

2. Từ vựng về đồ uống

  • 牛 奶 咖 啡  /niú nǎi kā fēi/: Cà phê sữa

  • 可 可 /kě kě/: Ca cao

  • 果 汁  / guǒ zhī / Nước ép trái cây

  • 苏 打  / sū dǎ /  Soda

  • 茶  / chá /  Trà

  • 桃 茶  / táo chá /   Trà đào

  • 优 格  / yōu gé /   Sữa chua

  • 冰 沙  / bīng shā /   Sinh tố

  • 冰 淇 淋  / bīng qí lín /   Kem

  • 饮 料  / yǐn liào /  Thức uống

  • 啤 酒  / pí jiǔ /    Bia

  • 鸡 尾 酒  / jī wěi jiǔ /  Cocktail

  • 汽 水  / qì shuǐ /  Nước ngọt

  • 可 乐  / kě lè /  Coca-cola

  • 百 香 汁  / bǎi xiāng zhī /  Ép chanh dây

  • 胡 萝卜 汁  / hú luó bo zhī /  Ép cà rốt

  • 西 红 柿 汁  / xī hóng shì zhī /   Ép cà chua

  • 菠 萝 汁  / bō luó zhī /   Ép thơm

  • 柚 子 汁  / yòu zi zhī /  Ép bưởi

  • 苹 果 汁  / píng guǒ zhī /  Ép táo

  • 西 瓜 汁  / xī gua zhī / Ép dưa hấu

  • 莱 姆 汁  / lái mǔ zhī /   Ép chanh

  • 桔 子 汁  / jú zi zhī /  Ép cam

  • 椰 子 汁  / yē zi zhī /   Nước dừa

  • 酒  / jiǔ /  Rượu

3. Từ vựng về các loại cây, hoa trang trí trong bữa tiệc tất niên

  • 桃花

    /táo huā/: Hoa đào

  • 梅花

    /méi huā/: Hoa mai

  • 金钱花 /jīn qián huā/: Hoa đồng tiền

  • 旗 竿 /qí gān/: Cây nêu

  • 金 桔 /jīn jú/: cây quất

  • 花束

    /huā shù/: Bó hoa

  • 花篮

    /huā lán/: Giỏ hoa Lẵng hoa

  • 康乃馨 /kāng nǎixīn/:Hoa cẩm chướng

  • 菊花

    /jú huā/: Hoa cúc

  • 玫瑰

    /méi guī/:Hoa hồng

  • 黄剌玫 /huáng lá méi/: Hoa hồng vàng

  • 兰花

    /lán huā/: Hoa lan

  • 勿忘我 /wù wàng wǒ/: Hoa lưu ly

  • 万寿菊 /wàn shòu jú/: Hoa cúc vạn thọ

4. Từ vựng về đồ dùng trong phòng tiệc tất niên

  • 汤 盆 /tāng pén/: tô canh

  • 叉 /chā/: cái nĩa

  • 刀 /dāo/: con dao

  • 茶 匙 /cháchí/: thìa cà phê

  •  汤 匙 /tāngchí/: thìa canh

  • 玻 璃 杯 /bōlí bēi/: cốc thủy tinh

  • 碗 /wǎn/: bát

  •  筷 /kuài/: đũa

  • 茶 壶 /cháhú/: ấm trà

  • 餐 巾 /cānjīn/: Khăn ăn

  •  餐 巾 纸 /cānjīnzhǐ/: giấy ăn

  • 桌 布 /zhuōbù/: khăn trải bàn

  • 牙 签 /yáqiān/: tăm

  • 看 台 /Kàntái/: Khán đài

  • 舞 台 /wǔtái/: sân khấu

  • 红 地 毯  /hóng dìtǎn/ : Thảm đỏ

  • 花 炮 /huā pào/: Pháo hoa

  • 红 对 联 /hóng duìlián/: Câu đối đỏ

  • 红 包 /hóng bāo/: Bao lì xì

  • 彩 球 /cǎi qiú/: bóng màu

  • 灯 笼 dēng lóng: Đèn lồng

  • 请 柬 /qǐngjiǎn/: Thiệp mời

5. Từ vựng về các câu giao tiếp, chào hỏi trong bữa tiệc

  • 很 高 兴 认 识 你 /hěn gāoxìng rènshi nǐ/: rất vui được làm quen với bạn.

  • 认 识 你 我 很 高 兴 /Rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng/: Rất vui được gặp bạn

  • 好 久 不 见  /Hǎojiǔ bùjiàn/: Lâu rồi không gặp!

  • 你 过 得 怎 么 样 /nǐ guò dé zěnme yàng/: dạo này sống thế nào?

  • 你 这 段 时 间 怎 么 样 /Nǐ zhè duàn shíjiān zěnme yàng/: Thời gian này bạn sao rồi?

  • 你 家 里 还 好 吗 /Nǐ jiālǐ hái hǎo ma/: Gia đình bạn vẫn ổn chứ?

  • 你 还 好 吗 /Nǐ hái hǎo ma/: Cậu vẫn khỏe chứ?

  • 你 最 近 忙 吗 /Nǐ zuìjìn máng ma/: Dạo này có bận không?

  • 你 工 作 还 顺 利 吗 /Nǐ gōngzuò hái shùnlì ma/: Công việc có thuận lợi không?

  • 请 进

    /Qǐng jìn/: Mời vào

  • 请 坐

    /Qǐng zuò/: Mời ngồi

  • 请 喝  /Qǐng hē/: Mời uống

  • 请 吃

    /Qǐng chī/: Mời ăn

  • 没 事 /Méishì/: Không sao

    cả

  • 没 问 题 /Méi wèntí/: Không vấn đề gì

  • 别 客 气 /Bié kèqì/: Đừng khách khí

  • 干 杯 /Gānbēi/: Cạn chén!

  • 谢 谢 /Xièxiè/: Cảm ơn

  • 对 不 起 /Duìbùqǐ/: Xin lỗi

  • 再 见

    /Zàijiàn/: hẹn gặp lại

  • 请 慢 走 /Qǐng màn zǒu/: Đi thong thả

6. Mẫu câu chúc tết khách hàng trong bữa tiệc tất niên

  • 新 年 快 乐 /Xīn nián kuài lè/: Chúc mừng năm mới!

  • 恭 祝 新 春 /gōng zhù xīn chūn/: Cung chúc tân xuân

  • 祝 你 春 节 快 乐 /zhù nǐ chūn jié kuài lè/: Chúc bạn tiết xuân vui vẻ

  • 祝 你 万 事 如 意 /Zhù nǐ wàn shì rúyì/: vạn sự như ý

  • 祝 你 生 意 兴 隆 /Zhù nǐ shēng yì xīng lóng/:  làm ăn phát tài

  • 过 年 好 /guò nián hǎo/: Có một năm mới hạnh phúc

  • 万 事 大 吉 /wàn shì dà jí/: Vạn sự đại cát

  • 从 心 所 欲 /cóng xīn suǒ yù/: Muốn gì được nấy

  • 恭 喜 发 财 /Gōngxǐfācái/: Chúc phát tài

  • 祝 你 生 意 兴 隆 /Zhù nǐ shēn yì xīng lóng/: Chúc anh năm mới phát tài!

  • 生 意 兴 隆 /Shēng yì xīng lóng/: Mua may bán đắt!

  • 东 成 西  就 /Dōng chéng xī jiù/: Thành công mọi mặt

  • 大 展 宏 图 /Dà zhǎn hóng tú/: Sự nghiệp phát triển

  • 祝 你 步 步 升 官 /zhù nǐ bù bù shēng guān/: Chúc bạn sự nghiệp thăng tiến

  • 祝 你 好 运 ,年 年 吉 祥 /zhù nǐ hǎo yùn, nián nián jí xiáng/: Chúc bạn may mắn, quanh năm cát tường

  • 马 到 成 功 /mǎ dào chéng gōng/: Mã đáo thành công

  • 十 全 十 美 /shí quán shí měi/: Thập toàn thập mỹ

  • 祝 你 升 官 发 财 /zhù nǐ shēng guān fā cái/: Chúc mừng bạn thăng quan phát tài

  • 祝 你 家 庭 幸 福 /Zhù nǐ jiā tíng xìng fú/: gia đình hạnh phúc

  • 新 年 快 乐, 万 事 如 意 /xīn nián kuài lè, wàn shì rú yì/: Chúc bạn năm mới hạnh phúc và đạt được những điều mình muốn.

  • 祝 您 新年 快乐, 身体 健康 /zhù nín xīn nián kuài lè, shēn tǐ jiàn kāng/: Chúc bạn năm mới hạnh phúc và sức khỏe tốt.

  • 金 玉 满 堂 /jīn yù mǎn táng/: Chúc bạn có nhiều của cải trong nhà.

7. Từ vựng về người tham dự bữa tiệc

  • 宾 客 /bīnkè/: khách mời

  • 领 兵 员 /lǐng bīngyuán/: người đón khách

  • 主 持 人 /zhǔchí rén/: MC

  • 歌 手 /gēshǒu/: ca sĩ

  • 音 乐 组 合 /yīnyuè zǔhé/: nhóm nhạc

  • 保 安  /bǎo’ān /: bảo vệ

8. Từ vựng về các tiết mục biểu diễn trong bữa tiệc tất niên

  • 节 目 /jiémù/: Tiết mục

  • 舞 狮 /Wǔ shī/: múa sư tư 

  • 马 戏 节 目 /Mǎxì jiémù/: Tiết mục xiếc

  • 马 戏 演 员 /Mǎxì yǎnyuán/: Diễn viên xiếc

  • 舞 龙

    /wǔ lóng/: múa rồng

  • 魔 术 师 /Móshù shī/: ảo thuật gia

9. Từ vựng về các từ được dùng phổ biến trong bữa tiệc tất niên

  • 隆 重

    /lóng zhòng/: long trọng 

  • 献 上

    /xiàn shàng/: hiến tặng, cống hiến

  • 大 餐

    /dà cān/: bữa tiệc, bàn tiệc

  • 装 扮

    /zhuāng bàn/: trang trí

  • 书 法

    /shū fǎ/: thư pháp

  • 元 旦

    /yuán dàn/: nguyên đán

  • 对 联

    /duì lián/: câu đối

  • 文 艺

    /wén yì/: văn nghệ

  • 饮 食

    /yǐn shí/:ẩm thực

  • 游 戏

    /yóu xì/: trò chơi

  • 致 辞

    /zhì cí/: lời phát biểu, bài phát biểu

  • 主 持 人 /zhǔ chí rén/: người dẫn chương trình

  • 放 心

    /fàng xīn/: yên tâm

  • 诚  挚

    /chéng zhì/:

    chân thành, trung thực

  • 谱 写

    /pǔ xiě/ : viết, viết nên

  • 礼 品

    /lǐ pǐn/: quà tặng, lễ phẩm

  • 安 排

    /ān pái/:  sắp xếp

  • 小 品

    /xiǎo pǐn/: tiểu phẩm

  • 舞 蹈

    /wǔ dǎo/: vũ đạo, múa

  • 吩 咐

    /fēn fù/: dặn dò

  • 贵 宾 /guìbīn/: Quý khách

  • 开 幕 式 /kāimùshì/: Lễ khai mạc

  • 颁 奖 典 礼 /bānjiǎng diǎnl/: Lễ trao giải

  • 闭 幕 式 /bìmù shì/: Lễ bế mạc

  • 欢 迎 辞 / huānyíng cí/ : Lời chào mừng

  • 司  仪 /sīyí/: Người điều hành buổi lễ

  • 主 持 /zhǔchí/: Chủ trì 

Trên đây là bài gợi ý của Luxtour về những từ vựng tiếng Trung được sử dụng nhiều nhất trong bữa tiệc tất niên. Nếu bạn nắm được cách nói và cách viết của những từ vựng này, chắc chắn bạn sẽ có một vốn từ vựng khá tốt đủ để giao tiếp, chào hỏi các khách mời, đồng nghiệp người Trung trong bữa tiệc tất niên. Hoặc trình bày các ý tưởng kịch bản với sếp của mình. 

Tư vấn chương trình sau 15 phút hoặc gọi Hotline 0372.667.666

Tư vấn cho tôi
0372.667.666

Tiệc tất niên tiếng trung là gì? Từ vựng tiếng trung về tiệc tất niên - Luxtour 2

Tiệc tất niên tiếng trung là gì? Từ vựng tiếng trung về tiệc tất niên - Luxtour 2

Nếu bạn đang tìm kiếm một đơn vị tổ chức chương trình tiệc tất niên chuyên nghiệp, uy tín, có năng lực tổ chức chương trình Year End Party để lại nhiều dấu ấn cho doanh nghiệp đặc biệt doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, thì hãy liên hệ Luxtour để chúng tôi tư vấn kịch bản, cũng như cung cấp dịch vụ tốt nhất cho bạn nhé.

Thông tin liên hệ: Công Ty TNHH Thương Mại Luxtour  – Dịch vụ tốt nhất!

Địa chỉ: 14 Hàng Mành, Hoàn Kiếm, Hà Nội

Hotline: 0372 667 666

Email: info@luxtour.com.vn

Website: https://luxtour.com.vn

Rate this post

Viết một bình luận