giận dỗi trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Em biết đó, em yêu, em đang giận dỗi vô lý đó.

You know, sweetheart, you’re being a bit hypocritical.

OpenSubtitles2018.v3

Tào Mao giận dỗi hành động một mình.

Hon-bap is the act of eating alone.

WikiMatrix

Đừng giận dỗi, Hemsley.

Don’t sulk, Hemsley.

OpenSubtitles2018.v3

Đừng giận dỗi 1 mình nữa.

Stop sulking on your own.

OpenSubtitles2018.v3

Không ai là người hay giận dỗi tự ái!

There were no prima donnas!

jw2019

“Đó không phải là một trò chơi,” ông giận dỗi với mẹ mình.

“That’s not the game”, he sulked to his mother.

WikiMatrix

Kathy và Chandler sau đó hôn nhau, khiến cho Chandler và Joey giận dỗi.

Kathy and Chandler later kiss, which causes drama between Chandler and Joey.

WikiMatrix

Anh ước là em giận dỗi một tí lúc này.

I do wish you were a little mad right now.

OpenSubtitles2018.v3

Đừng có hay giận dỗi vậy mà.

Don’t be a prima donna.

OpenSubtitles2018.v3

Ông bà yêu việc trao sự giận dỗi cho con cháu của họ.

Grandmothers love to give their stuff to their grandchildren.

OpenSubtitles2018.v3

Ngươi biết cô ta giận dỗi chuyện gì không?

Do you see her sulking about it?

OpenSubtitles2018.v3

Lúc đó nó chỉ là 1 đứa trẻ 12 tuổi, giận dỗi.

He was only 12… and angry.

OpenSubtitles2018.v3

Cô có vẻ giận dỗi giây lát, rồi bất chợt phá lên cười.

She seemed angry for a minute, then suddenly started to laugh.

Literature

Người cha kể lại: “Nó nhất định không chịu nói tại sao lại giận dỗi.

“He refused to say why he was so angry,” explained the father.

jw2019

… u sầu theo tôi như sự giận dỗi của cuộc đời…

.. Melancholy that’s followed me like a black dog all my life…

OpenSubtitles2018.v3

Thế là chàng giận dỗi nghĩ rằng có thể thiếu phụ đã ngủ quên trong khi đợi chàng.

He then thought, with a certain irritation, that maybe the young woman had fallen asleep while waiting for him.

Literature

Emma giận dỗi khuyên Adam rằng anh nên tìm một cô gái khác không làm tổn thương anh.

An angry Emma advises Adam that he should find someone else who won’t hurt him.

WikiMatrix

Chúng ta dễ giận dỗi và oán trách khi người khác làm mình thất vọng.

It is easy for us to react with bitter resentment when people disappoint us.

jw2019

Điều này cũng có thể gây ra lo lắng, thất vọng và thậm chí giận dỗi.

It may cause feelings of anxiety, disappointment, and even resentment.

jw2019

Rất có thể họ sẽ khóc lóc, giận dỗi, hay bực tức.

They are likely to cry, pout, or get angry.

Literature

Nó chỉ đang giận dỗi thôi.

He was just being temperamental.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi nghĩ đến thằng em; nó sẽ giận dỗi, khi biết rằng nó bị gạt ra ngoài vụ việc.

I’m thinking about my little brother; he’s going to sulk when he finds out he’s been sidelined.

Literature

Ngay cả những người thân trong gia đình cũng có thể trở nên giận dỗi và bắt bớ chúng ta.

Even loved ones in our own household may become resentful and persecute us.

jw2019

Em nói thêm: “Còn nếu như người ta không muốn nghe thì không có lý do gì để giận dỗi cả”.

He adds: “And if the people don’t want to listen, there is no reason to get upset.”

jw2019

Càng lúc càng có thêm người từ mọi ngả kéo tới và giọng nói của tất cả đều gắt gỏng giận dỗi.

More and more men came from all directions, and the sound of their voices was loud and excited.

Rate this post

Viết một bình luận