thất tình trong Tiếng Anh, câu ví dụ, Tiếng Việt – Từ điển Tiếng Anh

Thậm chí nếu Krishna có gặp cô gái thất tình Gopi trong rừng.

Even if Krishna were to meet a lovelorn Gopi in the grove

QED

Ừ, tôi đã thất tình

♪ Yes, I’ve been broken-hearted ♪

OpenSubtitles2018.v3

Ừ, tôi đang thất tình

♪ Yes, I’ve been broken-hearted ♪

OpenSubtitles2018.v3

” Lời khuyên cho người thất tình từ 0.5 km. ”

Advice to the lovelorn from 300 fathoms.

OpenSubtitles2018.v3

Con biết không mẹ cũng từng thất tình.

You know, I once had my heart broken, too.

OpenSubtitles2018.v3

Thất tình là một điều kinh khủng.

Heartache is a terrible thing.

OpenSubtitles2018.v3

Pang gọi bảo tớ là chị của nó đang thất tình.

Pang called me that her sis is being heart- broken

QED

Nếu Krishna gặp cô gái thất tình Gopi trong rừng.

If Krishna were to meet a lovelorn Gopi in the grove

QED

Thế nghĩa là vẫn còn khổ vì thất tình.

Dating a highschooler is the mourning period.

OpenSubtitles2018.v3

Và giết chóc xoa dịu nỗi đau thất tình sao?

And killing things mends a broken heart?

OpenSubtitles2018.v3

Anh nghĩ em bị thất tình thôi.

I think perhaps you are sick with heartbreak.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi cũng từng bị thất tình rồi.

I had my heart broken once.

OpenSubtitles2018.v3

Ừ, tôi đã thất tình

Yes, I’ ve been broken- hearted

opensubtitles2

Khi một người thất tình ăn uống liên tục thì đảm bảo sẽ không bình thường

When a lovelorn person suffering starvation will acting abnormal

OpenSubtitles2018.v3

Cái nhìn của kẻ thất tình.

It is the look of a broken heart.

OpenSubtitles2018.v3

Anh biết mà, tình yêu, thất tình, đố kỵ.

You know, passion, heartbreak, jealousy.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi thất tình với một cô gái.

I lost my heart to a girl.

OpenSubtitles2018.v3

Chỉ những thứ lo lắng, tuyệt vọng, thất tình thông thường thôi.

Just the usual angst, despair, lovelorn crap.

OpenSubtitles2018.v3

Quá đau khổ vì thất tình, Scarlett lập tức lấy em trai của Melanie, Charles Hamilton, để trả thù.

Seeking revenge, Scarlett accepts a marriage proposal from Melanie’s brother, Charles Hamilton.

WikiMatrix

Mẹ có điều an ủi là, Jane sẽ chết vì thất tình, và anh ấy sẽ hối hận về việc mình đã làm.

My comfort is, she will die of a broken heart, and then he’ll be sorry for what he’s done!

OpenSubtitles2018.v3

Trong trường hợp bị thất tình, họ nên xem chuyện gì đã xảy ra cho Sa-lô-môn vua của Y-sơ-ra-ên.

(1 Corinthians 7:39) If there is a disappointment, it may be helpful to consider Israel’s king Solomon.

jw2019

Vua Sa-lô-môn thuật lại chuyện này trong một sách có thể mệnh danh là Bài ca thất tình của Sa-lô-môn.

The king’s record of this matter might be called The Song of Solomon’s Frustrated Love.

jw2019

Ca khúc được lấy cảm hứng từ việc thất tình của Clapton với Pattie Boyd – vợ của người bạn thân George Harrison – và được đưa vào album-kép Layla and Other Assorted Love Songs (1970).

It deals with Clapton’s unrequited love for Pattie Boyd, the wife of his friend George Harrison, and appears on the 1970 double album Layla and Other Assorted Love Songs.

WikiMatrix

Những tin tức về tổn thất dân tình cũng ít đi so với trước đây.

The news about civilian casualties is also less bad than it used to be.

QED

Rate this post

Viết một bình luận