Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô là một trong những ngành nghề Hot đi XKLĐ Nhật Bản được nhiều người lựa chọn. Để giúp các TTS có thể tiếp nhận công việc một cách nhanh chóng nhất, chúng tôi xin gửi đến bạn 70 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành ô tô được sử dụng nhiều nhất. Cùng tìm hiểu dưới đây nhé!
Muốn làm tốt một công việc thì trước tiên các bạn cần phải học tiếng Nhật để giao tiếp tốt, tiếp thu được những kiến thức mà người Nhật truyền tải có như vậy thì công việc của bạn mới diễn ra một cách suôn sẻ.
Các bạn có thể tham khảo chi tiết công việc sửa chữa và bảo dưỡng ô tô trong bài viết:
Có nên tham gia đơn hàng đặc định ngành ô tô không?
Có rất nhiều lao động nói rằng mình bị áp lực vì không biết tiếng Nhật có thể cho thấy tầm quan trọng của tiếng Nhật đối với công việc như thế nào. Đặc biệt là trong ngành sửa chữa và bảo dưỡng ô tô thì lao động còn phải giao tiếp được với khách hàng để có thể hoàn thành tốt công việc của mình.
Vì vậy hãy ghi chú ngay 70 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành sửa chữa và bảo dưỡng ô tô nhé!
1. Chùm danh từ tiếng Nhật ngành sửa chữa và bảo dưỡng ô tô
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành sửa chữa bảo dưỡng ô tô
STT
Tiếng Nhật
Phiên âm
Nghĩa
1
くるま
Kuruma
Ô tô
2
トラック
Torakku
Xe tải
3
へんそく
Hen soku
Chuyển số
4
ボンネット
Bon’netto
Nắp capo
5
ヘッドライト
Heddoraito
Đèn pha
6
インジケーター
Injikētā
Đèn chỉ số
7
ロゴ
Rogo
Logo
8
ガソリンキャップ
Gasorinkyappu
Nắp xăng
9
くるまやね
Kurumaya ne
Nóc xe
10
タイヤ
Taiya
Lốp
11
ブレーキ
Burēki
Phanh
12
サンルーフ
Sanrūfu
Mái chống nắng
13
ワイパー
Waipā
Gạt nước
14
フロントガラス
Furontogarasu
Kính chắn gió
15
ホイールアーチ
Hoīruāchi
Vòm bánh xe
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành ô tô
16
しきい
Shiki i
Ngưỡng cửa
17
エンジン
Enjin
Động cơ
18
ギアボックス
Gia bokkusu
Hộp số
19
はいきシステム
Haiki shisutemu
Hệ thống xả
20
くうきポンプ
Kūki ponpu
Bơm khí
21
きょうしんうつわ
Ki ~youshin’utsuwa
Bộ cộng hưởng
22
ねんりょうライン
Nen ryō rain
Đường ống dẫn nhiên liệu
23
ねんりょうタンク
Nen ryō tanku
Bình nhiên liệu
24
はいきかん
Hai kikan
Ống xả
25
バルブ
Barubu
Van
26
ディーゼルエンジン
Dīzeruenjin
động cơ diesel
27
センサ
Sensa
Cảm biến
28
くうきちゅうにゅうかん
Kū kichi ~yuunyuukan
Ống phun khí
29
ねんりょうふんしゃ
Nenri ~youfunsha
Phun nhiên liệu
30
ねんりょうふんしゃシステム
Nenri ~youfunsha shisutemu
Hệ thống phun nhiên liệu
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành ô tô
31
ステアリングシステム
Sutearingushisutemu
Hệ thống lái
32
あんぜんシステム
Anzen shisutemu
Hệ thống an toàn
33
シートコントロールユニット
Shītokontorōruyunitto
Hệ thống khí thải
34
かんきせん
Kan kisen
Quạt thông gió
35
シートベルト
Shītoberuto
Dây an toàn
36
かなぐ
Ka nagu
Linh kiện bằng kim loại
37
ぶひん・コンポーネント
Buhin konpōnento
Linh kiện
38
そくど
Sokudo
Tốc độ
39
エンジンコンポーネント
Enjinkonpōnento
Linh kiện trong động cơ
40
はつでんき
Hatsu den ki
Máy phát điện
41
タービン
Tābin
Tuabin
42
バックミラー
Bakku mira-
Gương chiếu hậu
43
フロントガラス
furonto garasu
Kính trước
44
ハンドル
handoru
Vô lăng, Tay lái
45
ワイパー
waipa-
Cần gạt nước
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành ô tô
46
ボンネット
bonnetto
Ca bô, nắp ca bô
47
ヘッドライト
heddo raito
Đèn pha
48
ナンバープレート
nanba- pure-to
Biển số
49
バンパー
banpa-
Thanh chắn
50
ワインカー
wainka-
Đèn xi nhan
51
ドヤ
doya
Cửa
52
トランク
toranku
Cốp xe, thùng xe
53
ブレーキ
bure-ki
Phanh
54
ブレーキランプ
bure-ki ranpu
Đèn phanh
55
マプラー
mapura-
Ống xả
56
しゃりん
sharin
Bánh xe
57
タイヤ
taiya
Bánh xe
58
スペアタイヤ
supea taiya
Bánh xe dự phòng
59
給油ポンプ
Kyūyu ponpu
Bơm xăng
60
ガソリンスタンド
Gasorinsutando
Trạm bơm xăng
61
ガソリン
Gasorin
Xăng
62
オイル
Oiru
Dầu
63
エンストさせる、失速させる
Ensuto sa seru, shissoku sa seru
Làm chết máy
64
スリップする
Surippu suru
Trượt bánh xe
65
パンク
Panku
Lốp xịt
66
スプレー
Supurē
Bụi nước
67
パーキングエリア
Pākingueria
Chỗ đỗ xe
68
タイヤ圧
Taiya-atsu
Áp suất lốp
2. Chùm động từ tiếng Nhật chuyên ngành sửa chữa ô tô
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành ô tô
1
せいび
整備
Bảo quản, duy trì
2
おれる
折れる
Bẻ gẫy, đập gãy
3
へんそく
変速
Sang số, đổi số
4
にづくり
荷造り
Bó gói, xếp, đặt
5
はかる
量る. 計る
Cân, đo lường
6
しめる
締める
Buộc chặt
7
きる
切る
Cắt
8
おさえる
抑える
Kẹp lại, chặn lại, không cho tiếp xúc
9
つくる
作る. 造る
Chế tạo
10
チェック
Kiểm tra
11
さしこむ
差し込む
Chèn vào, lồng vào
12
してき
指摘
Chỉ ra
Bảo dưỡng ô tô thuộc ngành cơ khí, vì vậy bạn cũng có thể tham khảo thêm từ vựng tiếng Nhật ngành cơ khí tại bài viết:
Tổng hợp từ vựng chuyên ngành cơ khí phổ biến nhất!
3. TOP đơn hàng sửa chữa bảo dưỡng ô tô lương cao đang tuyển gấp tháng 01/2022
Hiện tại công ty chúng tôi đang tiếp nhận một số đơn hàng bảo dưỡng và sửa chữa oto lương cao tại nhiều tỉnh thành ở Nhật. Các bạn quan tâm có thể tham khảo chi tiết dưới đây nhé!
ĐƠN HÀNG
SỐ LƯỢNG
MỨC LƯƠNG
ĐỊA ĐIỂM
THÔNG TIN
Bảo dưỡng ô tô
30 Nam
151.000 yên
Oita
Xem chi tiết
Sửa chữa ô tô
15 Nam
153.000 yên
Saitama
Xem chi tiết
Bảo dưỡng ô tô
15 Nam
160.000 yên
Fukushima
Xem chi tiết
Đặc định sửa chữa ô tô
15 Nam
210.000 yên
Iwate
Xem chi tiết
Bảo dưỡng ô tô
10 Nam
158.000 yên
Kobe
Xem chi tiết
Trên đây là các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành sửa chữa, bảo dưỡng ô tô. Mong rằng bài viết thực sự hữu ích cho các bạn. Chúc thành công!
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn
HOTLINE: 0867 165 885
Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.