Cách viết 12 cung hoàng đạo trong tiếng Anh

Các nhà chiêm tinh đã nghiên cứu mối liên kết giữa sự dịch chuyển của các hành tinh với cuộc sống con người. Và đưa ra các ý nghĩa của 12 cung hoàng đạo chúng ta biết đến ngày nay. Hãy cùng Pantado.edu.vn tìm về các cung hoàng đạo tiếng Anh nhé!

Cung hoàng đạo trong tiếng anh là gì?

Cung hoàng đạo trong tiếng anh

Zodiac nghĩa là cung hoàng đạo trong tiếng Anh hay còn được gọi là vòng tròn Zodiac. Tiếng Hy Lạp từ này được hiểu là “Vòng tròn của những linh vật”. Theo chiêm tinh học và thiên văn học thời cổ đại, 12 cung hoàng đạo ứng với 1 vòng tròn 360 độ, được chia thành 12 nhánh. Mỗi cung hoàng đạo sẽ ứng với 1 chòm sao riêng, mỗi người khi sinh ra ở một khoảng thời gian nhất định sẽ được chiếu mệnh bởi một chòm sao khác nhau và tính cách của họ cũng sẽ bị tác động bởi chòm sao đó. Cách viết tên các chòm sao trong tiếng Anh sẽ như sau:

  1. ARIES – BẠCH DƯƠNG (March 21st – April 20th)
  2. TAURUS – KIM NGƯU (April 21st – May 20th)
  3. GEMINI – SONG TỬ (May 21st – June 21st)
  4. CANCER – CỰ GIẢI (June 22nd – July 22nd)
  5. LEO – SƯ TỬ (July 23rd – August 23rd)
  6. VIRGO – XỬ NỮ (August 24th – September 23rd)
  7. LIBRA – THIÊN BÌNH (September 24th – October 23rd)
  8. SCORPIO – BỌ CẠP (October 24th – November 22nd)
  9. SAGITTARIUS – NHÂN MÃ (November 23rd – December 21st)
  10. CAPRICORN – MA KẾT (December 22nd – January 20th)
  11. AQUARIUS – BẢO BÌNH (January 21st – February 19th)
  12. PISCES – SONG NGƯ (February 20th – March 20th)

>>> Mời xem thêm: Trung tâm Anh ngữ Pantado – hệ thống đào tạo tiếng Anh trục tuyến hàng đầu Việt Nam

Tính cách nổi bật của 12 chòm sao bằng tiếng Anh:

Tính cách nổi bật của Bạch Dương – ARIES

  • generous: hào phóng
  • enthusiastic: nhiệt tình
  • efficient: làm việc hiệu quả
  • quick-tempered: nóng tính
  • selfish: ích kỉ
  • arrogant: ngạo mạn

Tính cách nổi bật của Kim Ngưu – TAURUS

  • reliable: đáng tin cậy
  • stable: ổn định
  • determined: quyết tâm
  • possessive: có tính sở hữu
  • greedy: tham lam
  • materialistic: thực dụng

Tính cách nổi bật của Song Tử – GEMINI

  • witty: hóm hỉnh
  • creative: sáng tạo
  • eloquent: có tài hùng biện
  • curious: tò mò
  • impatient: thiếu kiên nhẫn
  • restless: không ngơi nghỉ
  • tense: căng thẳng

Tính cách nổi bật của Cự Giải – CANCER

  • intuitive: bản năng, trực giác
  • nurturing: ân cần
  • frugal: giản dị
  • cautious: cẩn thận
  • moody: u sầu, ảm đạm
  • self-pitying: tự thương hại
  • jealous: ghen tuông

Cung hoàng đạo trong tiếng anh

Tính cách nổi bật của Sư Tử – LEO

  • confident: tự tin
  • independent: độc lập
  • ambitious: tham vọng
  • bossy: hống hách
  • vain: hão huyền
  • dogmatic: độc đoán

Tính cách nổi bật của Xử Nữ – VIRGO

  • analytical: thích phân tích
  • practical: thực tế
  • precise: tỉ mỉ
  • picky: khó tính
  • inflexible: cứng nhắc
  • perfectionist: theo chủ nghĩa hoàn hảo

Tính cách nổi bật của Thiên Bình – LIBRA

  • diplomatic: dân chủ
  • easygoing: dễ tính, dễ chịu
  • sociable: hòa đồng
  • changeable: hay thay đổi
  • unreliable: không đáng tin cậy
  • superficial: hời hợt

Tính cách nổi bật của Bọ Cạp – SCORPIO

  • passionate: đam mê
  • resourceful: tháo vát
  • focused: tập trung
  • narcissistic: tự mãn
  • manipulative: tính điều khiển người khác
  • suspicious: hay nghi ngờ

Tính cách nổi bật của Nhân Mã – SAGITTARIUS

  • optimistic: lạc quan
  • adventurous: thích phiêu lưu
  • straightforward: thẳng thắn
  • careless: bất cẩn
  • reckless: không ngơi nghỉ
  • irresponsible: vô trách nhiệm

Tính cách nổi bật của Ma Kết – CAPRICORN

  • responsible: có trách nhiệm
  • persistent: kiên trì
  • disciplined: có kỉ luật
  • calm: bình tĩnh
  • pessimistic: bi quan
  • conservative: bảo thủ
  • shy: nhút nhát

Tính cách nổi bật của Bảo Bình – AQUARIUS

  • inventive: sáng tạo
  • clever: thông minh
  • humanitarian: nhân đạo
  • friendly: thân thiện
  • aloof: xa cách, lạnh lùng
  • unpredictable: khó đoán
  • rebellious: nổi loạn

Tính cách nổi bật của Song Ngư – PISCES

  • romantic: lãng mạn
  • devoted: hy sinh
  • compassionate: đồng cảm, từ bi
  • indecisive: hay do dự
  • escapist: trốn tránh
  • idealistic: thích lí tưởng hóa

>>> Có thể bạn quan tâm: Một số mẫu câu đơn giản sắp xếp cuộc hẹn bằng tiếng Anh

 

Rate this post

Viết một bình luận