Ready to learn
Ready to review
Ignore words
Check the boxes below to ignore/unignore words, then click save at the bottom. Ignored words will never appear in any learning session.
All
None
Ignore?
Calvinism
Chủ nghĩa Calvin(1509-1564)
chastity
Đức trinh khiết, trinh nguyên, tinh tuyền, khiết tịnh
Christ
Kitô, Đấng chịu xức dầu, Messiah
christening
Rửa tội, đặt tên
christian
1. Thuộc về Kitô 2. Môn đệ Đức Kitô, tín đồ Kitô giáo, giáo đồ Kitô.
christianity
Kitô Giáo, đức tin Kitô giáo, giáo điều Kitô, tinh thần Kitô, thế giới văn hóa Kitô
Anonymous Christianity
Kitô giáo ẩn danh
Cultural Christianity
Văn hóa Kitô giáo
Religionless Christianity
: Kitô giáo vô tôn giáo tính, niềm tin Kitô không có sắc thái tôn giáo.
Secularized Christianity
: Kitô giáo bị tục hóa, đức tin Kitô giáo bị tục hóa
christmas
lễ Giáng sinh
Church
Giáo Hội
Church Father
giáo phụ.
Church militant
: Giáo Hội chiến đấu, Giáo Hội tại thế
Church suffering
: Giáo Hội đau khổ
Church triumphant
: Giáo Hội khải hoàn
Church treasury of atonement
: Kho tàng cứu rỗi của Giáo Hội [theo cái nhìn tĩnh thái và vật chất hóa của truyền thống thần học kinh viện: Đức Kitô cùng các thánh thông truyền những công nghiệp cứu chuộc cách dồi dào cho Giáo Hội tại thế].
Invisible Church
: Giáo Hội vô hình.
Visible Church
: Giáo Hội hữu hình.
Legal Church
: Giáo Hội hợp pháp.
communion
1. Thần giao, linh giao, tương thông, cộng chung, giao thông, phân hưởng, chia sẻ, tham gia 2. Rước thánh thể, rước lễ 3. Giáo phái, tông phái, đoàn thể tôn giáo.
Communion under both species
: Lãnh nhận Thánh Thể dưới hai hình
Communion of saints
: Các thánh cùng thông công
Holy communion
: Lãnh thánh thể, rước lễ, chịu lễ.
Open communion
: Tiệc thánh công khai [mỗi Kitô hữu đều có thể tham gia tiệc thánh].
commandments
Giới răn
clergy
1. Giáo sỹ, giới thánh chức 2. Thánh chức, thần chức.
Regular clergy
: Giáo sỹ dòng
Secular clergy
: Giáo sỹ triều
confession
1. Sự cáo giải, sự thú tội, sự cáo tội, sự nhận tội, sự hối tội, sự sám hối, 2. Sự thú nhận, tuyên xưng đức tin, tin nhận tín điều.
confirmation
Thêm sức
Auricular confession
: Sự xưng tội kín [cách xưng tội riêng với một Linh mục]
Private confession
: Sự xưng tội cách riêng . Xem auricular confession.
General confession
: 1. Sự xưng tội tổng quát [tín đồ Thiên Chúa Giáo trong trường hợp đặc biệt xưng tội tổng quát về những điều mình phạm trước]. 2. Sự nhận tội chung
Public confession
: Sự xưng tội cách công khai.
Confession of faith
: 1. Tuyên tín 2. Công nhận tín điều
conscience
Lương tâm
consecration
1. Sự thánh hóa, thánh hiến, phong chức, tấn phong, tận hiến, hiến thân 2. Sự nhận chức thánh, lễ thánh hiến.
Consecration form
: Mô thức truyền phép [trong Thánh Lễ, Linh mục đọc lại lời Chúa Giêsu khi lập phép Thánh Thể xưa làm bánh rượu trở nên Mình Máu Chúa Kitô].
contemplation
Chiêm niệm, mặc quan, say ngắm, chiêm ngắm, tịnh quan, nguyện gẫm, trầm tư, mặc tưởng, trầm tưởng [một phương thức cầu nguyện dùng trực giác và tình cảm chiêm ngắm Thiên Chúa và những mầu nhiệm của Ngài.
Acquired contemplation
: chiêm ngắm đắc thủ [do tập luyện mà đạt được tình trạng chiêm ngắm].
Infused contemplation
: chiêm ngắm thông ban [do Thiên Chúa trực tiếp ban mà có một khả năng nguyện ngắm siêu nhiên].
covenant
1. Minh ước, thánh ước, khế ước, thề ước, hợp ước 2. Kết ước, lập ước, giao ước.
creed
Kinh tin Kính
cross
Thập giá
Calumny
vu khống
crucifixion
Việc đóng đinh vào thánh gía, khổ hình thập gía.
Canticle
Bài thánh ca, ca vịnh
Capital Sins
các mối tội đầu
Cardinal Virtues
4 nhân đức trụ
Catacombs
các hang toại đạo
Catechesis
giáo lý, truyền thụ giáo lý
Catechism
sách giáo lý
Catechist
giảng viên giáo lý
Catechumen
tân tòng
Cathedral
nhà thờ chánh toà
Celebrant
chủ tế
Celibacy
độc thân
Ceremony
nghi thức, nghi lễ
Chalice
chén thánh
Choir
ca đoàn
Ciborium
bình thánh
Cloister
khu nội vi
Collegiality
tập thể tính (giám mục đoàn)
Consecration
sự thánh hoá, thánh hiến
Contrition
ăn năn tội
Convent
tu viện nữ