Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “goodman”, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ goodman , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ goodman trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt
1. Tony Goodman is an American video game executive and entrepreneur.
Tony Goodman là một giám đốc điều hành trò chơi điện tử và doanh nhân người Mỹ.
2. In response, publisher Martin Goodman assigned Lee to come up with a new superhero team.
Để đáp trả, Martin Goodman đã yêu cầu Lee tạo ra 1 nhóm siêu anh hùng mới.
3. Beverly Goodman (voiced by Brooke Shields) – Tommy’s stay-at-home mother who is the traditional dutiful mother and wife.
Beverly Goodman (lồng tiếng bởi Brooke Shields) – Mẹ của Tommy, một bà nội trợ, là một người vợ truyền thống và là một người vợ hiền lành.
4. Theda Bara (/ˈθiːdə ˈbærə/ THEE-də BARR-ə; born Theodosia Burr Goodman; July 29, 1885 – April 7, 1955) was an American silent film and stage actress.
Theda Bara ( /ˈθiːdə ˈbærə/ THEE-də-_-BARR-ə; born Theodosia Burr Goodman, 29 tháng 7 năm 1885 – 7 tháng 4 năm 1955) là một nữ diễn viên phim câm và sân khấu của Mỹ.
5. A freedom of information request by The Guardian found that the police had recovered 91 PIN codes for accessing other people’s voicemails in material seized from Mulcaire and Goodman.
Yêu cầu công bố thông tin của The Guardian cho biết cảnh sát đã hồi phục 91 mã số định danh cá nhân (PIN) của những người bị hack hộp thư thoại trong vụ Mulcaire và Goodman.
6. Goodman often uses false eyelashes, fake nails, faux pearl earrings, and other “typically feminine” objects to create her sculptures and installations, looking at everyday obsessions and superficial behavior (such as fanatic exercise culture and conventions of marriage and beauty).
Goodman thường sử dụng lông mi giả, móng tay giả, bông tai ngọc trai giả, và các đối tượng “điển hình nữ tính” khác để tạo ra các tác phẩm điêu khắc và cài đặt, tập trung vào nỗi ám ảnh hàng ngày và hành vi bề ngoài (như văn hóa tập thể cuồng tín và các quy ước về hôn nhân và sắc đẹp).