Tổng hợp từ vựng tiếng anh chủ đề làm đẹp cho phụ nữ – AMA

5/5 – (1 bình chọn)

Trong Tiếng Anh từ vựng luôn rất rộng lớn và bao la đối với các bạn phái đẹp thì chủ đề làm đẹp, mỹ phẩm, … là một chủ đề khá quan trọng mà các bạn đang theo học tiếng anh căn bản cần phải nắm. Đa phần các loại mỹ phẩm, dụng cụ làm đẹp đều sử dụng tiếng anh từ tên gọi, đến hướng dẫn sử dụng.  

tu-vung-tieng-anh-chu-de-lam-deptu-vung-tieng-anh-chu-de-lam-depTừ vựng tiếng Anh chủ đề làm đẹp

Trong bài viết này, sẽ chỉ ra những từ vựng tiếng anh chủ đề làm đẹp để các bạn nắm rõ hơn nhé! Nào bây giờ cùng học thôi

Các từ vựng tiếng anh về trang điểm mặt và các dụng cụ cơ bản nhất

tu-vung-tieng-anh-ve-trang-diemtu-vung-tieng-anh-ve-trang-diemCác từ vựng tiếng anh về trang điểm mặt, dụng cụ

  • Mirror (ˈmɪrə): gương
  • Blush (blʌʃ): phấn má
  • Makeup kit (ˈmeɪkʌp kɪt): bộ kit trang điểm
  • Skin lotion: dung dịch làm săn chắc da
  • Blusher (ˈblʌʃə): má hồng
  • Toner (ˈtəʊnə): sản phẩm giúp làm sạch da
  • Compact powder: Hộp trang điểm có kèm miếng bông
  • Cleanser: các loại sữa rửa mặt
  • Water-based: sản phẩm kem nền nhưng nước là thành phần chính
  • Foundation : kem nền đánh mặt
  • Eye shadow (aɪ ˈʃædəʊ): phấn mắt
  • Lipstick (ˈlɪpstɪk): son môi
  • Cleasing milk (Cleasing mɪlk): sữa tẩy trang
  • Mousturiser: kem dưỡng ẩm
  • Cream foundation (kriːm faʊnˈdeɪʃən): kem nền dạng kem
  • Silicone – based: kem nền có silicon 
  • Liquid foundation (ˈlɪkwɪd faʊnˈdeɪʃən): kem nền dạng lỏng
  • Lotion (ˈləʊʃən): Kem dưỡng da
  • Facial mask (ˈfeɪʃəl mɑːsk): mặt nạ
  • Lasting finish: những dòng kem nền có độ bám lâu trôi
  • Suncreen: Kem chống nắng
  • Exfolitate: tẩy tế bàv oda  chết
  • Oil free: ý chỉ những loại da nhờn, dầu
  • Powder (ˈpaʊdə): Phấn phủ
  • Natural finish: Phấn phủ tự nhiên
  • Pressed powder (prɛst ˈpaʊdə): Phấn phủ dạng nén cứng
  • Luminous powder (ˈluːmɪnəs ˈpaʊdə): Phấn tạo nhũ lấp lánh
  • Transfer resistant: lâu trôi
  • Humidity proof: ẩm ướt, thấm
  • Lightweight: ý nói chất kem nền nhẹ và mỏng, không gây nặng bí da
  • Blusher (ˈblʌʃə): phấn má hồng
  • Hydrating (ˈhaɪdreɪtɪŋ): các dòng dưỡng ẩm
  • Brush (brʌʃ): Chổi trang điểm

Xem thêm Từ vựng tiếng Anh chủ đề shopping

Tổng hợp Từ vựng tiếng anh về trang điểm đôi mắt 

tu-vung-tieng-anh-ve-trang-diem-mattu-vung-tieng-anh-ve-trang-diem-mattừ vựng tiếng anh về trang điểm mắt dễ nhớ

  • Eye lid: bầu mắt
  • Eye shadow: phấn mắt
  • Eyeliner: kẻ mắt
  • Liquid eyeliner: kẻ mắt nước
  • Pencil eyeliner: kẻ mắt chì
  • Gel eyeliner: hũ gel kẻ mắt nước
  • Waterproof: Chống nước (mắt)
  • Mascara: chuốt mi
  • Palette: bảng/khay màu mắt
  • Eye makeup remover: Nước tẩy trang riêng cho mắt
  • Eye lashes: lông mi
  • False eye lashes: lông mi giả
  • Eyebrows: lông mày
  • Eyebrow pencil: chì kẻ lông mày
  • Brush: Chổi trang điểm
  • Eyelash curler: kẹp lông mi
  • Eyebro brush: chổi tuốt lông mày
  • Tweezers: nhíp

* Lưu ý: các từ vựng về loại mỹ phẩm có thể ở nhiều dạng khác nhau như:

  • Powder: dạng phấn
  • Liquid: dạng lỏng, nước
  • Gel: dang gieo
  • Pencil: dạng chì

Tổng hợp Từ vựng tiếng anh về trang điểm đôi môi

tu-vung-tieng-anh-ve-trang-diem-moitu-vung-tieng-anh-ve-trang-diem-moiTừ vựng tiếng Anh về trang điểm môi dễ nhớ nhanh

  • Lip Balm / Lip gloss: Son dưỡng ẩm môi
  • Lipstick: son thỏi
  • Lip gloss: son bóng
  • Lip liner pencil: Bút tô viền môi
  • Lip brush: Chổi đánh môi
  • Lip liner: chì viền môi

Tổng hợp Từ vựng tiếng anh về các dụng cụ làm tóc

tu-vung-tieng-anh-ve-dung-cu-lam-toctu-vung-tieng-anh-ve-dung-cu-lam-tocTừ vựng tiếng anh về dụng cụ làm tóc – bí quyết học tiếng Anh

  • Brush /brʌʃ/: lược to, tròn
  • Comb /kəʊm/: lược nhỏ (1 hàng)
  • Hair clips /heə r klɪp/ : kẹp tóc
  • Hair ties /heə r taɪz/ : Chun buộc tóc
  • Curling iron /kɜ.lɪŋ aɪən/ : máy làm xoăn
  • Hair dryer /heə r draɪ.ə r /: máy sấy tóc
  • Hair spray /heər spreɪ/: gel xịt tóc
  • Hair straightener /heər streɪ.tən.ə r/: máy là tóc (làm tóc thẳng)

Tổng hợp Từ vựng tiếng anh về làm nail

  • Nail – /neil/: Móng
  • Finger nail – /ˈfɪŋɡəneɪl/: Móng tay
  • Manicure – /’mænikjuə/: việc làm móng tay
  • Nail clipper – /neil’klipə/: Bấm móng tay
  • Nail polish remover: Tẩy sơn 
  • Nail file – /ˈneɪl ˌfaɪl/: Dũa móng 
  • Nail polish – /ˈneɪl ˌpɑːlɪʃ/: Sơn móng tay
  • Nail art – / neil ɑ:t/: Vẽ móng tay chân
  • Buff – /bʌf/: Đánh bóng móng
  • Foot / hand massage: Xoa bóp thư giãn tay / chân
  • Emery board – /ˈeməi ˌbɔːrd/: Tấm bìa cứng phủ bột mài dũa móng
  • Heel – /hiːl/: Gót bàn chân
  • Toe nail – /’touneil/: Móng chân
  • Cut down – /kʌt daun/: Cắt ngắn
  • Around nail – /ə’raundneɪl/: Móng tròn trên đầu móng
  • Cuticle pusher – /ˈkjuːt̬ɪkəlˈpʊʃə/: đẩy phần da dính trên móng
  • Cuticle nipper – /ˈkjuː.t̬ɪkəl ˈnɪpə/: Kềm cắt da, móng
  • Cuticle cream – /ˈkjuː.t̬ɪkəl.kriːm/: Kem làm mềm da
  • Nail brush – /ˈneɪlbrʌʃ/: Bàn chải chà móng
  • Polish change – /’pouliʃ tʃeindʤ/: đổi màu nước sơn
  • Serum – /ˈsɪrə/:  chất dinh dưỡng chăm sóc
  • Scrub – /skrʌb/: Tẩy tế bào chết

Các từ vựng tiếng anh chủ đề làm đẹp, spa

  • Blative : bóc tách
  • Beauty salon : Thẩm mỹ viện
  • Abdominal liposuction : Hút mỡ dư ở phần bụng
  • Arm liposuction : Hút mỡ tay
  • Buttocks liposuction : Hút mỡ mông
  • Cosmetic Surgery : Phẫu thuật thẩm mỹ, tân trạng
  • Cosmetic : Thẩm mỹ, làm đẹp
  • Acne : Mụn
  • Dental surgery : Phẫu thuật nha khoa, răng, hàm họng
  • Surgery : Phẫu thuật
  • Fat reduction : Giảm béo
  • Weight loss : Giảm cân
  • Orthopedic surgery : Phẫu thuật chỉnh hình, xương, khớp
  • Maxillo-facial surgery : Phẫu thuật hàm mặt, cơ mặt
  • Breast enhancement : nâng ngực
  • Plastic surgery : Phẫu thuật tạo hình
  • Trim the Chin : Gọt cằm
  • Reconstructive surgery : Phẫu thuật phục hồi
  • Liposuction : Hút mỡ
  • Beautify : Làm đẹp
  • Raising the nose : nâng mũi
  • Trim face : Gọt mặt
  • Cut eyes : Cắt mắt
  • Facial liposuction : Hút mỡ mặt, tạo khối
  • Stretch the skin : Căng da
  • Trim Maxillofacial : Gọt xương hàm
  • Fat Transplant : Cấy mỡ
  • Stretch the neck skin : Căng da cổ
  • Surgical : Ngoại khoa
  • Thigh liposuction : Hút mỡ đùi
  • Frenectomy : giải phẫu
  • Dental : Nha khoa
  • Liposuction eye puffiness : Hút mỡ bọng mắt
  • Back liposuction : Hút mỡ lưng
  • Sebum : bã nhờn
  • Facelift : Căng da mặt
  • Hair removal : Triệt lông
  • Do pink vagina : Làm hồng âm đạo
  • Tattoo Removal : Xóa xăm
  • Skin Toning : Cải thiện màu da
  • Wrinkle improverment : Xóa nhăn
  • Skin treatment : điều trị da
  • Vascular : Mao mạch
  • Chin face V line : phẩu thuật độn cằm vline, gọn mặt
  • Theraphy : Trị liệu
  • Body shaping : Dáng
  • Skin peeling : Lột da chết , tẩy da chết sâu
  • Stretch Marks : Rạn da
  • Skin Tightening : Làm căng da
  • Dermatology : Da liễu
  • Vaginal Tightening : Se khít âm đạo
  • Psoriasis : Bệnh vảy nến
  • Pigmented : Sắc tố
  • Scar : Sẹo
  • Gingivectomy : cắt đốt
  • Pores : lỗ chân lông
  • Fractional : Vi phân
  • Body contouring : Chống chảy xệ body
  • Vascular Lesions : Thiếu máu
  • Non – Ablative : Không bóc tách
  • Varicose veins : suy tĩnh mạch
  • Face contouring : Chống chảy xệ mặt
  • Vitiligo : Bệnh bạch biến

Xem thêm Từ vựng tiếng Anh về tính cách con người

 Mẫu câu tiếng anh với các từ vựng về làm đẹp

mau-cau-tieng-anh-chu-de-lam-depmau-cau-tieng-anh-chu-de-lam-depMẫu câu giao tiếp về chủ đề làm đẹp

Để có thể nhớ lâu hơn các từ vựng tiếng anh chủ đề làm đẹp đã học, bạn hãy áp dụng các từ vựng vào các mẫu câu giao tiếp hằng ngày, cụ thể:

May I help you? What can I do for you?

Tôi có thể giúp gì bạn?

Do you have an appointment?

Bạn có hẹn lịch trước không?

Did you book before you come here?

Bạn có đặt trước chỗ trước khi bạn tới đây chưa?

Please let me exam your skin type first, then we will know which treatment process will be proper to you.

Hãy để tôi bắt đầu kiểm tra da của bạn, sau đó chúng ta sẽ vạch ra lộ trình trị liệu nào sẽ hợp với bạn.

Please sit down/lay down and enjoy the massage, right now.

Mời bạn ngồi/nằm và thư giãn mát xa.

Please lay down here and I will do facial for you.

Mời bạn nằm xuống đây và tôi sẽ bắt đầu chăm sóc làm mặt cho bạn.

The process is cleaning your face, then exploiting the death cell, steaming, doing massage and putting mask…

Quy trình của ngày hôm nay sẽ làm cho bạn là rửa mặt, tẩy tế bào chết, xông hơi, mát xa và đắp mặt nạ…

With your skin type, you need to remove makeup thoroughly, applying lotion/ sun cream/ moisturizing cream for oily skin… every day.

Da của bạn, bạn nên cần tẩy trang kỹ càng, sau đó bạn sẽ thoa kem dưỡng / kem chống nắng/ kem giữ ẩm dành riêng cho da dầu…mỗi ngày.

This product line will help you very well.

Dòng sản phẩm này sẽ giúp bạn rất nhiều.

After the course of treatment, we commit that your skin will be brighter, smoother, and have fewer wrinkles.

Sau liệu trình này, chúng tôi cam kết da của bạn sẽ khỏe mạnh hơn, mịn hơn và ít nếp nhăn hơn.

Bài viết trên đã giới thiệu cho bạn về tất cả từ vựng tiếng anh chủ đề làm đẹp, hy vọng bạn sẽ tiếp thu kiến thức này một cách nhanh chóng và thuộc lòng để áp dụng vào giao tiếp hằng ngày nhé. AMA chúc bạn thành công và học tập thật tốt với bộ môn Tiếng Anh!

Rate this post

Viết một bình luận