‘giày tây’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “giày tây”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ giày tây , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ giày tây trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Noel Streatfeild viết Giày balê và Giày trượt băng Giày sân khấu Giày khiêu vũ và…

Noel Streatfeild wrote Ballet Shoes and Skating Shoes and Theatre Shoes and Dancing Shoes and…

2. Sau buổi gặp mặt, Knight đã đảm bảo quyền phân phối những đôi giày hiệu Tiger tại miền tây nước Mỹ.

By the end of the meeting, Knight had secured Tiger distribution rights for the western United States.

3. Tai Trái đã có ngôi nhà mơ ước ở miền nam Tây Ban Nha với một phòng chỉ dành để giày.

Left Ear got his dream house in Spain with a room just for his shoes.

4. Bánh kẹp, khoai tây chiên, và cà rốt, và Betsy, chị để đinh gắn giày cho em vào cặp rồi đấy.

Uh, sandwiches, chips, and carrots, and Betsy, I put your cleats in your backpack for soccer.

5. Nếu họ mang giày, thường là giày cao gót.

If they are wearing shoes, they are usually high-heel.

6. Một giáo viên ở Tây Ban Nha nói: “Đối với thanh thiếu niên, không gì đau khổ cho bằng không có giày ‘hiệu’ ”.

“Nothing is more traumatic for teenagers than not having the ‘right brand’ of shoes,” says a schoolteacher in Spain.

7. Sao giày của ông luôn luôn bóng hơn giày của ta?

Why are your boots always more shiny then mine?

8. Vũ đạo đơn có thể dùng “giày mềm” hoặc “giày cứng”.

The solo dances can either be in “soft shoe” or “hard shoe”.

9. Hắn không nói giày, hắn nói cái đinh giày cao gót.

He didn’t say my shoes, he said my stilettos.

10. Hoặc, “Tại sao không dùng giày lười thay vì giày buộc dây?”

Or, “Why don’t my shoelaces have Velcro instead?”

11. Giày phụ nữ!

Women shoes.

12. Là da giày.

Is leather boots.

13. Giày da đen.

Plain black shoes.

14. Bình-xịt-giày

Spray-On Shoes.

15. Kích cỡ giày?

Foot size?

16. Tôi tự bảo dép thì cũng là giày vậy—một loại giày thôi.

I told myself that flip-flops were shoes—of a sort.

17. Mang giày nhẹ, mềm với đế thấp có miếng đệm và mũi giày rộng.

Use flexible, lightweight shoes with a cushioned low heel and roomy toe box.

18. Đi giày vào.

Put your boots on.

19. 1 chiếc giày.

One pair of shoes.

20. Theo nhiều tài liệu tham khảo đương thời, ông được miêu tả là mặc một bộ kimono, áo khoác và kiếm, với quần tây và giày ống.

In many contemporary references, he is portrayed as wearing a Japanese kimono, overcoat, and swords, with Western riding trousers and boots.

21. Đôi giày thể thao.

They were trainers.

22. Giả sử cửa hàng giày chạy bộ mà bạn sở hữu chỉ bán giày nam.

Let’s say that the running shoe shop that you own sells only men’s shoes.

23. Tháo giày ra đi.

Just do it.

24. Dấu giày, tóc, vải.

Hair and fiber.

25. Hay “bị giày vò”.

Or “resides.”

Rate this post

Viết một bình luận