Người mẫu quảng cáo in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Tại sao tôi lại làm người mẫu quảng cáo?

Why I work as a promotional model?

OpenSubtitles2018.v3

Tại Los Angeles, Dizon làm người mẫu quảng cáo cho các triển lãm ô tô địa phương.

While living in Los Angeles, Dizon worked as a promotional model for local car shows.

WikiMatrix

Em muốn làm người mẫu quảng cáo bao lâu nữa?

How much longer are you going to be doing model work?

OpenSubtitles2018.v3

Năm ngày sau, nhóm đã được chọn làm người mẫu quảng cáo cho “Youth Brand Festival” của CGV từ ngày 24 tháng 7 đến ngày 31 tháng 8.

Five days after their first CF, they were selected to be promotional models for CGV “Youth Brand Festival” from July 24 to August 31.

WikiMatrix

Năm 2007, khi mới mười chín tuổi, anh nhận được cơ hội làm người mẫu quảng cáo đã mở ra cho anh sự nghiệp làm người mẫu.

In 2007 when he was 19 years old, he received an opportunity to become a model for an advertisement which later opened doors for him to become a runway model.

WikiMatrix

Mariana Fabbiani bắt đầu sự nghiệp với tư cách là một người mẫu quảng cáo tại quê hương Argentina, cũng làm việc tại Chile và Mexico năm 1988.

Mariana Fabbiani began her career as an advertising model in her native Argentina, also working in Chile and Mexico in 1988.

WikiMatrix

Cowell bắt đầu sự nghiệp của mình là một người mẫu quảng cáo mỹ phẩm và sau đó tham gia vào cuộc thi Siêu mẫu Thái 2007, cô đã chiến thắng.

Cowell began her career as a model in an ice-cream commercial and later participated in a 2007 Thai Supermodel contest which she won.

WikiMatrix

Cô ấy ra mắt với tư cách người mẫu quảng cáo vào năm 2003, sau cô bắt đầu sự nghiệp diễn xuất bằng một vai hỗ trợ nhỏ, đặc biệt là trong Tazza: The High Rollers và Dear Heaven, trước khi cô được mời đóng vai chính đầu tiên trong bộ phim sitcom vào năm 2009Soulmate.

She debuted as a commercial model in 2003, then began her acting career by doing supporting roles, notably in Tazza: The High Rollers and Dear Heaven, before being cast in her first leading role in the 2006 sitcom Soulmate.

WikiMatrix

Cô được coi là một người mẫu trong các quảng cáo thương mại và truyền hình khác nhau.

She dabbled as a model in various commercial and television ads.

WikiMatrix

Sự nghiệp của cô bắt đầu trong thế giới của người mẫu khi cô tham gia quảng cáo truyền hình và người mẫu thương hiệu Salvador Lemour Design.

Her career started in the world of modeling participating in TV commercials and Salvadorean brand model Lemour Design.

WikiMatrix

Đầu năm 2008, cô cũng được chọn làm người mẫu cho các bảng quảng cáo của Emporio Armani.

In early 2008, she was also selected as Emporio Armani’s new print advertisement model.

WikiMatrix

Tôi muốn được thon thả như người mẫu trong các hình quảng cáo thuốc lá.

I wanted to be thin like the models I saw in smoking advertisements.

jw2019

Năm 2003, Ji-hoon khởi nghiệp với nghề người mẫu với các quảng cáo cho các nhãn hàng như Calvin Klein, Levi’s và Reebok.

In 2003, Ju debuted as a model, in advertisements for clothing brands such as Calvin Klein, Levi’s and Reebok.

WikiMatrix

Carlsen là người mẫu cho chiến dịch quảng cáo thu đông 2010 của G-Star Raw với diễn viên Liv Tyler.

Carlsen modelled for G-Star Raw’s Fall/Winter 2010 advertising campaign along with American actress Liv Tyler.

WikiMatrix

Song Hye-kyo trở thành người mẫu của Etude House năm 2001 và quảng cáo cho hãng đến năm 2006.

Song Hye-kyo became a model of Etude House in 2001 and endorsed the brand until 2006.

WikiMatrix

Khi người quản lý quảng cáo sử dụng một mẫu quảng cáo, biến sẽ xuất hiện dưới dạng trường nhập thông tin đầu vào cho người quản lý quảng cáo.

When a trafficker uses a creative template, the variable appears as an input field for the trafficker.

support.google

Đồng thời cô bắt đầu làm việc trong ngành quảng cáo như một người mẫu tuổi teen.

Simultaneously she began working in advertising as a teen model.

WikiMatrix

Để đếm xem có bao nhiêu người dùng xem biểu mẫu, nhà quảng cáo đã đặt một thẻ hoạt động trên trang web hoặc ứng dụng.

To count how many users view the form, the advertiser has put an activity tag on the webpage or app.

support.google

Mẫu quảng cáo do người dùng xác định: Do quản trị viên hoặc kỹ thuật viên khác trong mạng của bạn tạo ra.

User-defined creative templates: Created by an administrator or other technical resource in your network.

support.google

Sau một số công việc người mẫu, cô đã tham gia một số quảng cáo trên truyền hình New Zealand.

Following some modelling work, she was cast in a number of New Zealand television advertisements.

WikiMatrix

Cô đã thay thế người mẫu người Estonian Tiiu Kuik để trở thành người phát ngôn trong quảng cáo J’ADORE bởi Christian Dior.

Having signed a deal with John Galliano in 2004, Theron replaced Estonian model Tiiu Kuik as the spokeswoman in the “J’adore” advertisements by Christian Dior.

WikiMatrix

Paulina là người mẫu có thu nhập cao nhất năm 88, với: hợp đồng quảng cáo trị giá $6.000.000 với thương hiệu mỹ phẩm Estee Lauder, thay thế người mẫu Willow Bay.

In 1988, Porizkova won what was then the highest-paying modeling contract: a $6,000,000 contract with Estée Lauder, replacing Willow Bay.

WikiMatrix

Ngay lập tức anh lọt vào mắt xanh của một công ty người mẫu và các nhà quảng cáo, anh sớm xuất hiện trong nhiều mẫu quảng cáo cho các nhãn hiệu nổi tiếng bao gồm: Close Up, nhãn hiệu thời trang Bench, hãng thức ăn nhanh KFC và Timex.

He caught the eye of a modeling agency and advertisers and soon appeared in several advertising campaigns including Close Up, Bench, KFC and Timex.

WikiMatrix

Người mẫu Daria Werbowy, người Canada-Ucraina, gia nhập thương hiệu năm 2005, và đã được giới thiệu trong các quảng cáo của Lancome.

Ukrainian-Canadian model Daria Werbowy joined the brand in 2005, and has been featured in Lancôme ads.

WikiMatrix

Rate this post

Viết một bình luận