Người mẫu tiếng Anh là model, phiên âm là ˈmɒd.əl. Người mẫu là người có vai trò quảng bá, trình diễn hoặc quảng cáo các sản phẩm thương mại.
Người mẫu tiếng Anh là model, phiên âm là /ˈmɒd.əl/. Người mẫu là một công việc mà người mẫu được thuê để quảng bá bất kỳ sản phẩm hoặc thương hiệu nào. Người mẫu được sử dụng để đại diện, tiếp thị và quảng bá sản phẩm thương mại.
Những loại hình người mẫu bằng tiếng Anh.
Fashion model: Người mẫu thời trang.
Model plus size: Người mẫu plus size.
Model body part: Người mẫu body part.
Fitness model: Người mẫu thể hình.
The representative model: Người mẫu đại diện.
Model exhibition: Người mẫu triển lãm.
Instagram model: Người mẫu instagram.
Commercial advertising model: Người mẫu quảng cáo thương mại.
Một số mẫu câu tiếng Anh về người mẫu.
She’s going out with a male model.
Cô ấy đi chơi với một người mẫu nam.
He won the Top Chinese Male Model title in 1991.
Anh ấy đã giành danh hiệu người mẫu Nam Trung Quốc hàng đầu năm 1991.
I worked as a model for an artist when I was a college student.
Tôi đã làm việc như một người mẫu cho một nghệ sĩ khi tôi còn là sinh viên đại học.
She began her modelling career participating in the reality show for models SuperM in 2001.
Cô bắt đầu sự nghiệp người mẫu của mình tham gia vào chương trình thực tế cho các người mẫu SuperM vào năm 2001.
Bài viết người mẫu tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.