ENSURE GOLD

Sữa Ensure của Abbott là một sản phẩm phổ thông và được ưa chuộng nhất của Abbott, cung cấp đầy đủ các vitamin và dưỡng chất. Trong đó có vitamin C, protein và chất béo an toàn. Sữa ensure giúp cho cơ thể hấp thu chất dinh dưỡng dễ dàng và thuận tiện hơn. Có các hương vị như vani, socola hay dâu tây để bạn lựa chọn. Nhưng bạn không chắc mình có phải đối tượng có thể sử dụng sản phẩm này hay không? Liệu rằng hiệu quả của ensure có đúng như những gì các nhà quảng cáo vẫn hay nói.

Hãng sản xuất: Abbott

Xuất xứ:         Singapore

Lứa tuổi:          Dành cho người trưởng thành

Khối lượng tịnh: 400 g

Dạng sữa:         Sữa bột

Tác dụng của sữa Ensure

  • Bổ sung vi chất

  • Bồi dưỡng sức khỏe

  • Chống lão hóa

  • Kích thích phát triển các tế bào mô, cơ và xương sụn

  • Bổ sung dinh dưỡng, vitamin, protein và khoáng chất

  • Tăng cường tốc độ phục hồi sau phẫu thuật hoặc tập luyện vất vả

  • Giúp tăng cường sức khỏe cho chính mình và người thân

  • Ensure Gold giàu Cholin và Acid Oleic giúp hỗ trợ trí nhớ và hoạt động của hệ thần kinh

  • Dùng cho người già, trẻ em biến ăn, người lớn mới khỏi bệnh,…

Sử dụng sữa Ensure như thế nào là tốt nhất

  • Ensure Gold

    có thể được sử dụng để bổ sung vào khẩu phần ăn khi có nhu cầu tăng thêm về năng lượng và chất đạm, hoặc để duy trì tình trạng dinh dưỡng tốt. Ensure Gold đầy đủ vitamin và khoáng chất rất thích hợp khi cần phục hồi sức khỏe nhanh. Ngoài ra, Ensure Gold còn được dùng để thay thế hoàn toàn hay một phần bữa ăn để duy trì hoặc tăng cường sức khỏe.

  • Ensure Gold khi pha với với nước, sẽ được một thức uống cung cấp dinh dưỡng đầy đủ và cân đối, dùng thay thế bữa ăn, hoặc bổ sung cho chế độ ăn hàng ngày

  • Ensure Gold thích hợp cho người lớn, người ăn uống kém, đặc biệt cho người bệnh cần phục hồi nhanh. Được đặc chế với hỗn hợp chất béo giàu PUFA, MUFA tốt cho tim mạch, Ensure Gold cung cấp các acid béo thiết yếu (linoleic và linolenic), hàm lượng acid béo no và cholesterol thấp rất có lợi cho chế độ ăn lành mạnh.

Uống sữa ensure có giúp giảm cân không ?

  • Ensure

    không giống như một sản phẩm chức năng giúp giảm cân. Bởi sản phẩm này có nhiều hơn chất béo, đường và cacbohydrate hơn hầu hết các sản phẩm giúp giảm cân.Một chai sữa ensure có chức năng thay thế một bữa ăn, vì vậy để giảm cân hiệu quả thì kết hợp tập thể dục thể thao thường xuyên, và uống ensure thay cho tinh bột thì đó cũng làm một phương pháp có thể giúp bạn giảm cân.

Chú ý khi sử dụng sữa Ensure

  • Không dùng cho người bệnh Galactosemia

  • Không dùng qua đường tĩnh mạch

  • Không dùng cho trẻ nhỏ nếu không có hướng dẫn của bác sĩ và các chuyên gia y tế.

  • Không pha Ensure Gold với nước nóng hoặc nước sôi.

Thành phần:

  • Energy (Năng lượng):

    ……………………………………….. 

    428 Kcal

  • Protein (Đạm):

     …………………………………………………….

    15.9 g

  • Fat (Chất béo):

     …………………………………………………….

    14 g

  • Linoleic Acid:

     ……………………………………………………….

    g

  • α-Linolenic Acid:

     ………………………………………………….

    mg

  • Arachidonic acid (AA):

    ………………………………………….

    mg

  • Docosahexaenoic acid (DHA):

    ……………………………

    mg

  • Carbohydrate (Chất bột đường):

     …………………………

    57.4 g

  • GOS:

     …………………………………………………………………….

    g

  • Fructose Oligosaccharide (FOS – chất xơ):

     …………

    4.3 g

  • Moisture (Độ ẩm):

     ……………………………………………….

    5 g

  • Taurine:

    ……………………………………………………………….

    mg

  • Carnitine:

     ……………………………………………………………..

    mg

  • Inositol:

     ………………………………………………………………..

    mg

  • Lutein:

     ………………………………………………………………….

    mcg

  • β-carotene (Beta-carotene):

     ………………………………..

    mcg

  • Nucleotides:

    ………………………………………………………..

    mg

  • Vitamin A:

     …………………………………………………………….

    1700 IU

  • Vitamin D3:

     ………………………………………………………….

    190 IU

  • Vitamin E:

     …………………………………………………………….

    11.8 IU

  • Vitamin K1:

     …………………………………………………………..

    21 mcg

  • Vitamin C:

     …………………………………………………………….

    54 mg

  • Acid Folic:

     …………………………………………………………….

    130 mcg

  • Vitamin B1:

     …………………………………………………………..

    0.8 mg

  • Vitamin B2:

     …………………………………………………………..

    0.8 mg

  • Vitamin B6:

     …………………………………………………………..

    1000 mcg

  • Vitamin B12:

    …………………………………………………………

    1.5 mcg

  • Niancin (vitamin PP/ Vitamin B3):

     ………………………..

    8.2 mg

  • Acid Pantothenic:

    ………………………………………………….

    4.2 mg

  • Biotin:

     ……………………………………………………………………

    18 mcg

  • Cholin:

     ………………………………………………………………….

    136 mg

  • Sodium (Natri):

     …………………………………………………….

    360 mg

  • Potassium (Kali):

    ………………………………………………….

    670 mg

  • Chloride (Clo):

     ……………………………………………………..

    55 mg

  • Calcium (Canxi):

     ………………………………………………….

    450 mg

  • Phosphorus (Phốt pho):

     ………………………………………

    270 mg

  • Magnesium (Magiê):

     ……………………………………………

    80 mg

  • Iron (Sắt):

     ……………………………………………………………..

    2.4 mg

  • Zinc (Kẽm):

     …………………………………………………………..

    4.7 mg

  • Manganese (Mangan):

     …………………………………………

    1.4 mcg

  • Copper (Đồng):

     …………………………………………………….

    285 mcg

  • Iodine (I-ốt):

     …………………………………………………………..

    64 mcg

  • Selenium:

     ……………………………………………………………..

    22 mcg

  • Chromium (Crôm):

     ……………………………………………….

    23 mcg

Rate this post

Viết một bình luận