Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “cầu hôn”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cầu hôn , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cầu hôn trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh
1. Chuyện cầu hôn thế nào?
How did you propose?
2. Tớ sẽ cầu hôn MOnica.
I’m gonna ask Monica to marry me.
3. Anh vừa cầu hôn tôi đấy à?
Did you just propose to me?
4. Bây giờ em cầu hôn với anh
I’ m proposing to you right now
5. Hamish sẽ quỳ xuống và cầu hôn em.
Hamish will ask you under the gazebo.
6. Rõ ràng là em cầu hôn anh trước mà!
You proposed to me first
7. Chúc cầu hôn vui vẻ khi thiếu cái này.
Good luck proposing without this.
8. Tôi đang trên đường dến cầu hôn một người.
I’m on my way to propose to someone.
9. Người đã từng khước từ lời cầu hôn của thần
You once refused my offer of marriage.
10. Tôi sẽ cầu hôn cô ấy khi tôi sẵn sàng.
I’m going to ask her to marry me when I’m ready.
11. Và với chiếc nhẫn này anh xin được cầu hôn em.
With this ring, I ask you to be mine. “
12. Câu chuyện cầu hôn ở phòng mô hình vũ trụ ấy?
That proposal at the planetarium?
13. Mấy người có nghĩ anh ấy sẽ cầu hôn tôi không?
Do you really think he’s gonna propose to me?
14. Anh Collins vừa cầu hôn chị Lizzy, và chị biết không?
Mr Collins has made Lizzy an offer, and what do you think?
15. Hay sợ em mang bầu để ép anh cầu hôn em?
Are you afraid that I’ il force you to marry me with the baby?
16. Tớ định cầu hôn với Melissa ở đám cưới của cậu.
I’m gonna proposed to Melissa at your wedding.
17. Cái đêm tôi cầu hôn, tôi đã khóc như một đứa bé.
The night I proposed, I cried like a baby.
18. Có một anh chàng cầu hôn bạn gái trên màn hình lớn.
This guy proposed to his girlfriend on the big screen thing.
19. Tôi có một người bạn, anh ta cầu hôn với người yêu.
I have a friend, proposed to his sweetie.
20. Các hoàng tử các nước cơ đốc giáo đều muốn cầu hôn.
Every prince in Christendom wants to make suit.
21. Martin đã có lúc cân nhắc dự định cầu hôn với cô ấy.
Diana had explored the possibility of marriage with him.
22. Chúng tôi đi chơi hẹn hò với nhau và tôi đã cầu hôn.
We dated, and I proposed marriage.
23. Ừ, nhưng anh ấy cầu hôn chị em và chị em đồng ý.
Well, yeah, but, you know, he asked her, and she said yes.
24. (122) Đức Thánh Linh giúp một thiếu nữ chấp nhận lời cầu hôn.
(122) The Holy Ghost helps a young woman accept a marriage proposal.
25. Punchy đã cầu hôn qua một cái mic karaoke ở sàn bowling cơ mà.
Punchy belched his proposal through a karaoke mic at a bowling alley.
26. Có thể là cầu hôn, đề nghị tăng lương, phát biểu ở hôn lễ.
It might be proposing marriage, asking for a raise, a wedding speech.
27. Anh đã cầu hôn em ở đây, vậy là nó cũng cân đối đó chứ.
You proposed to me here, so it has agreeable symmetry.
28. Họ bắt đầu hẹn hò và ở cuối tập “Miracles”, Ted cầu hôn cô ấy.
They begin dating, and at the end of “Miracles” Ted proposes to her.
29. Vì mình trộm cái nhẫn, cho nên màn cầu hôn cũng bị hủy luôn rồi.
By stealing the ring, we’ve effectively ruined the proposal.
30. Varadkar là một người ủng hộ nổi bật của cuộc trưng cầu hôn nhân đồng tính.
Varadkar was a prominent advocate of the same-sex marriage referendum.
31. Vua xứ Harrenhal sẽ là người cầu hôn môn đăng hộ đối với góa phụ Arryn.
The Lord of Harrenhal will make a worthy suitor for the widow Arryn.
32. Chúng tôi sẽ cân nhắc lời cầu hôn quí giá này vào thời gian thích hợp.
We will consider your gracious suit in the fullness of time.
33. Một năm sau cái chết của Albert Victor, George cầu hôn May và được chấp nhận.
A year after Albert Victor’s death, George proposed to May and was accepted.
34. Và con gái lớn của tôi cũng đã nhận được lời cầu hôn vào chiều nay.
My eldest was proposed to only this afternoon.
35. Không biết anh có chúc phúc cho chúng tôi nếu tôi cầu hôn cô ấy không?
I was wondering if I could get your blessing to ask Angela to marry me.
36. Nhưng tôi đã yêu cô ấy và cầu hôn với cô ấy—và cô ấy nói không!
But I fell for her and asked her to marry me—and she said no!
37. Cậu biết không, anh ấy là người duy nhất và đã có rất nhiều người cầu hôn tôi.
You know, he was the only man, and there were a lot of others who proposed.
38. Năm 1438, Charles đến thăm tòa án Pháp với một đại sứ quán và chính thức cầu hôn Catherine.
In 1438, Charles visited the French court with an embassy and formally proposed to Catherine.
39. Và cảm ơn vì đã không cầu hôn em theo kiểu sến sẩm với một đống người xung quanh.
And thank you for not going for one of those melodramatic proposals with lots of people around.
40. Tôi nghĩ trong một số nền văn hoá cổ xưa như thế được coi là hành động cầu hôn đó.
I think in some ancient cultures that was actually considered a proposal of marriage.
41. Thật là niềm vui mừng khôn tả khi, vào một ngày cuối tuần, tôi được Irene nhận lời cầu hôn!
How happy I was when one weekend Irene accepted my proposal of marriage!
42. Dược Phu phá hủy Toudaiji, xoa dịu linh hồn của những nạn nhân, bao gồm những người cầu hôn Tiểu thư Ruri.
The Medicine Seller destroys the Toudaiji, appeasing the souls of its victims, including Lady Ruri’s suitors.
43. Phải mau học nghề và trở thành đầu bếp hàng đầu. thì mày mới có thể đường hoàng cầu hôn Ha Ni được.
Hurry and learn the trade and become a top chef, so you can proudly propose to Ha Ni.
44. Jackson cầu hôn với Presley qua điện thoại vào mùa thu năm 1993, nói rằng “Nếu anh muốn cưới em, em sẽ đồng ý chứ?”
He proposed to her over the phone towards the fall of 1993, saying, “If I asked you to marry me, would you do it?”
45. Nhiều năm sau, tôi cầu hôn anh ấy trước bức tượng đôi của hoàng tử Rahotep và công chúa Nofret tại bảo tàng Cairo từ 4,200 năm trước.
Years later, I proposed to him in front of our favorite pair statue of the Prince and Princess Rahotep and Nofret, in the Cairo Museum, dating to 4,600 years ago.
46. Anh cứ cố cầu hôn bằng những cách ngu ngốc và anh chỉ muốn em biết là ” Anh yêu em “, và anh muốn sống trọn đời với em…
I keep trying to propose in these stupid ways and I just wanna tell you I love you, and I wanna spend my life with you…
47. (Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa.
(Song of Solomon 8:6, 7) May it also be the resolve of all those who accept a marriage proposal to remain loyal to their husbands and deeply respect them.
48. Và rồi khi tôi phát hiện ra rằng ông đã đăng lời cầu hôn bất ngờ của tôi cho bạn gái ở tận dưới cùng như thế, tôi chết điếng người.
And so when I discovered that you had posted my surprise proposal to my girlfriend at the very bottom, I was beside myself.
49. Sau khi cùng nhau trải qua nhiều sóng gió, cuối năm 1994, trong một lần đi nghỉ lễ ở Philippines, Hoàng tử Joachim đã quỳ gối và cầu hôn Alexandra bằng một chiếc nhẫn đính kim cương và ruby.
After a whirlwind courtship, thought to have begun in late 1994, Prince Joachim, on bended knee, presented Alexandra with a diamond and ruby engagement ring while the couple holidayed together in the Philippines.
50. Ba người đàn ông muốn kết hôn với Tiểu thư Ruri, người thừa kế duy nhất của trường phái hương Fuenokouji, (kōdō), tới lâu đài của cô để tham gia cuộc hương nhưng nhận ra người cầu hôn thứ tư đã mất tích và Dược Phu thế chỗ anh ta.
Three men seeking to marry Lady Ruri, the sole heir to the Fuenokouji school of incense (kōdō), arrive at her mansion to participate in a competition of incense only to find that the fourth suitor is missing and that the Medicine Seller has taken his place.