handmade trong Tiếng Việt, dịch, câu ví dụ | Glosbe

Unfortunately, the non-lead products are considered to be of inferior quality to the older, traditional varieties and therefore there has been an increase in the use of handmade, lead-based kohl.

Thật không may, sản phẩm không chì được cho có chất lượng kém hơn so với loại truyền thống, cũ và do đó đã gia tăng sử dụng kohl làm bằng tay, chứa chì.

WikiMatrix

Williams re-recorded “Classical Gas” as a solo guitar piece on his 1970 album Handmade.

Williams đã thu âm lại giai điệu với chỉ một nhạc cụ duy nhất là guitar trong album năm 1970 của ông Hand Made.

WikiMatrix

And a newlywed husband felt that his wife’s handmade first-anniversary card was the best gift he had ever received.

Một người chồng mới kết hôn cảm thấy tấm thiệp vợ tự tay làm tặng nhân dịp kỷ niệm một năm ngày cưới là món quà ý nghĩa nhất mà anh từng nhận được.

jw2019

On July 15, 2013, Gira announced a new, handmade live album in the vein of I Am Not Insane and We Rose…, titled Not Here / Not Now.

Ngày 15 tháng 7 năm 2013, Gira công bố một album trực tiếp mới, giống với I Am Not Insane và We Rose…, tên Not Here / Not Now phát hành ngày 1 tháng 3.

WikiMatrix

If the product doesn’t have a clearly associated MPN or is a custom-made product (e.g. art, custom t-shirts, novelty products and handmade products), the attribute is optional.

Nếu sản phẩm không có mpn rõ ràng hoặc là sản phẩm đặt làm (ví dụ: hàng mỹ nghệ, áo thun thiết kế riêng, sản phẩm mới và sản phẩm thủ công), thuộc tính này là tùy chọn.

support.google

And this is more or less, a whole- meal, handmade, small- bakery loaf of bread. Here we go.

Và cái này thì, một ổ bánh mì bột, làm tay ở một tiệm bánh nhỏ.

QED

The Bible tells us that Jehovah God, the “Lord of heaven and earth, does not dwell in handmade temples.”

Kinh Thánh cho biết Giê-hô-va Đức Chúa Trời, “Chúa của trời đất, không ở trong đền thờ do tay người làm nên”.

jw2019

English garden cafe, they serve handmade cake and bread.

Quán cà phê vườn của Anh, phục vụ bánh và bánh làm bằng tay.

WikiMatrix

According to Ian Inglis, Harrison’s “executive role in HandMade Films helped to sustain British cinema at a time of crisis, producing some of the country’s most memorable movies of the 1980s.”

Theo nhà nghiên cứu Ian Inglis “vai trò sản xuất với HandMade Films đã giúp đỡ nhiều nền điện ảnh nước Anh trong thời kỳ khó khăn qua việc thực hiện hành loạt những bộ phim đáng nhớ nhất của thập niên 80.”

WikiMatrix

Um, handmade hearts.

Um, treo mấy trái tim em tự làm.

OpenSubtitles2018.v3

They have many kinds of lunch; they serve handmade cakes.

Họ có nhiều loại bữa trưa; họ phục vụ bánh làm bằng tay.

WikiMatrix

Michael Buckley’s Moon Travel Handbook on Vietnam says: “Halong is one of the last places where junk sails are still handmade by families of sailmakers.

Trong sách Moon Travel Handbook on Vietnam, tác giả Michael Buckley viết: “Vịnh Hạ Long là một trong số ít vùng còn sót lại, nơi đây buồm vẫn còn được may bằng tay bởi những gia đình sinh sống bằng nghề làm buồm.

jw2019

It is a special type of handmade noodle, made from flour, water, and salt.

Nó là một loại đặc biệt của mì làm bằng tay, được làm từ bột mì, nước và muối.

WikiMatrix

24 The God who made the world and all the things in it, being, as he is, Lord of heaven and earth,+ does not dwell in handmade temples;+ 25 nor is he served by human hands as if he needed anything,+ because he himself gives to all people life and breath+ and all things.

24 Đức Chúa Trời là đấng đã tạo dựng vũ trụ và mọi vật trong đó, ngài là Chúa của trời đất,+ không ở trong đền thờ do tay con người làm nên. + 25 Ngài cũng không cần bàn tay con người phục vụ, như thể ngài cần điều gì,+ vì chính ngài ban cho mọi người sự sống, hơi thở+ và mọi thứ.

jw2019

‘God Does Not Dwell in Handmade Temples’

‘Đức Chúa Trời chẳng ngự tại đền-thờ bởi tay người ta dựng nên’

jw2019

So I bought a few rolls, and they had this watermark ‘British Handmade Paper’ …

Tôi mua một vài cuộn, và chúng được ghi dưới nhãn “British Handmade Paper”…

WikiMatrix

However, you don’t need to submit the brand [brand] attribute if the product doesn’t have a clearly associated brand (e.g. movies, books and music) or is a custom-made product (e.g. custom t-shirts, art and handmade goods).

Tuy nhiên, bạn không cần gửi thuộc tính brand [thương_hiệu] nếu sản phẩm không có thương hiệu liên kết rõ ràng (ví dụ: phim, sách và âm nhạc) hoặc là một sản phẩm đặt làm (ví dụ: áo thun thiết kế, hàng mỹ nghệ và hàng thủ công).

support.google

In the same month, Victoria also auctioned off a handmade doll, named “Song Song”, on the UNICEF charity auction site and in June, she participated in UNICEF’s “Help Nepal Children” charity bracelet project.

Trong cùng tháng, Victoria cũng bán đấu giá một con búp do chính tay cô làm và được đạt tên là “Bài hát” trên trang wed đấu giá từ thiện của UNICEF, và vào tháng 6, Victoria tham gia vào “Help Nepal Children” một dự án vòng tay từ thiện của UNICEF.

WikiMatrix

Sotheby’s deputy director Philip W. Errington described the handmade edition as “one of the most exciting pieces of children’s literature” to have passed through the auction house.

Phó giám đốc nhà Sotheby Tiến sĩ Philip W. Errington đã mô tả bản viết tay là “một trong những cuốn văn học dành cho thiếu nhi thú vị nhất” đã từng qua tay nhà đấu giá này.

WikiMatrix

The young bridesmaids wore dresses designed by Nicki Macfarlane, handmade with the help of Macfarlane’s daughter Charlotte, in their homes at Wiltshire and Kent.

Các cô bé phù dâu mặc những chiếc váy thiết kế bởi Nicki Macfarlane, được may tay với sự giúp đỡ của con gái Macfarlane là Charlotte, tại nhà của họ ở Wiltshire và Kent.

WikiMatrix

Access to the island is by handmade boats or dugout canoes.

Muốn đến đảo này phải bơi bằng thuyền độc mộc hoặc xuồng.

LDS

One of my customers approached me with a sample of her handiwork : beautiful handmade dolls .

Một khách hàng của tôi tiến về phía tôi với mẫu đồ thủ công của cô ấy : những con búp bê làm bằng tay xinh xắn .

EVBNews

Serra da Estrela is handmade from fresh sheep’s milk and thistle-derived rennet.

Serra da Estrela được làm thủ công từ sữa cừu tươi và me dịch vị cây kế.

WikiMatrix

It is a British and American venture produced by Everest Entertainment, Film4 Productions, HandMade Films and Cloud Eight Films.

Đây là tác phẩm hợp tác sản xuất giữa Anh Quốc và Mỹ bởi Everest Entertainment, Film4 Productions, HandMade Films và Cloud Eight Films.

WikiMatrix

Initially released as a limited handmade edition of 1000 copies, We Rose… was re-released in May 2012 as a deluxe digipak.

Ban đầu phát hành hạn chế 1000 bản, We Rose… được tái phát hành năm 2012 dưới dạng digipak.

Rate this post

Viết một bình luận