• bệnh tương tư, phép tịnh tiến thành Tiếng Anh, erotamania | Glosbe

jw2019

jw2019

QED

OpenSubtitles2018.v3

Các đầu tư tác động “vốn mạo hiểm xã hội” hoặc ” vốn bệnh nhân” được cấu trúc tương tự như những vốn trong phần còn lại của cộng đồng vốn mạo hiểm.

WikiMatrix

Dấu hiệu Lazarus hay phản xạ Lazarus là một phản xạ cử động ở những bệnh nhân bị chết não hoặc chết thân não, làm cho họ đưa hai tay lên một lát rồi thả chéo trên ngực ( tư thế tương tự như ở vài xác ướp Ai Cập).

WikiMatrix

(Ma-thi-ơ 9:1-7; 15:30, 31) Tương tự thế, với tư cách là Vua Nước Trời, Chúa Giê-su Christ sẽ dùng phép lạ chữa lành người mù, người câm, người điếc, người tàn tật, người đau đớn về tâm thần và nhiều bệnh khác.

jw2019

Kết nối tương tự có thể được sử dụng để lắng nghe sự thính chẩn được ghi lại trước đó thông qua tai nghe ống nghe, cho phép nghiên cứu chi tiết hơn cho nghiên cứu tổng quát cũng như đánh giá và vấn về tình trạng bệnh nhân và chăm sóc y tế từ xa cụ thể hoặc chẩn đoán từ xa.

The same connection can be used to listen to the previously recorded auscultation through the stethoscope headphones, allowing for more detailed study for general research as well as evaluation and consultation regarding a particular patient’s condition and telemedicine, or remote diagnosis.

Rate this post

Viết một bình luận