Local brand là gì và các thuật ngữ cần biết DAVIES BRAND ®

“Local brand” là một thuật ngữ không còn xa lạ với giới trẻ, nhưng bạn đã thực sự hiểu đúng về khái niệm local brand. Hôm nay Davies sẽ cung cấp thông tin chi tiết và các thuật ngữ liên quan. Bên cạnh đó, giải đáp thắc mắc cho các fan cứng “Davies có phải là local brand” chi tiết bên dưới nhé.

Local brand là gì?

Local brand là thuật ngữ dùng để chỉ các thương hiệu địa phương. Yếu tố đánh giá là một local brand dựa vào qui trình tự thiết kế, sản xuất và hoạt động kinh doanh trong nước hoặc trong một khu vực nhất định nào đó. Hơn nữa, những sản phẩm của local brand còn có độ nhận diện riêng trong mắt khách hàng và đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của pháp luật.

local brand là gì

Các mặt hàng local brand rất đa dạng, gồm có: áo thun, túi đeo chéo, balo đi học, áo khoác,…

Davies có phải là local brand?

Davies là một trong những thương hiệu Local brand Việt Nam nổi tiếng nhất tại Đà Nẵng và dần lấn sang Nam Tiến. Được thành lập từ năm 2015, đến nay, Davies sở hữu một lượng “fan” đông đảo trên các kênh social media với ba nhãn hiệu con. Những yếu tố khẳng định Davies là một local brand.

Local brand sở hữu qui trình tự thiết kế và sản xuất.

Mỗi sản phẩm ra đời đều được brand chỉnh chu từ chất liệu, graphic độc đáo cùng kĩ thuật in ẩn bền và sắc nét. Lấy cảm hứng từ văn hoá thời trang đường phố streetwear, do đó các mẫu thiết kế tại năng động và cá tính, giống như hình ảnh định vị thương hiệu mà Davies đang hướng tới.

áo khoác local brand nam màu đen đẹp  áo thun local brand wash màu xám

áo khoác bóng chày nam  balo đi học nam đẹp chất liệu da

Các loại sản phẩm Local Brand Davies được ưa thích

Xem chi tiết các thiết kế Davies Brand tại 
https://davies.vn/shop-local-brand-davies

Độ nhận diện thương hiệu riêng biệt trong sản phẩm và hoạt động kinh danh.

Sẽ rất dễ nhầm lẫn giữa local brand và các cửa hàng thời trang thông thường, nếu bạn không am hiểu về lĩnh vực thời trang.

Như chia sẻ trên, local brand là các thương hiệu thời trang được sản xuất trong nước (nội địa). Nhưng điều đó không đồng nghĩa với việc tất cả các cửa hàng kinh doanh thời trang tại Việt Nam đều là local brand mà sẽ thông qua các đặc điểm sau:

Logo nhận diện của local brand Davies.

Chìa khoá nhận diện một thương hiệu không chỉ năm ở Thương hiệu (BRAND) là tên gọi, mà bên cạnh đó còn có Logo. Đây là biểu tượng giúp phân biệt một tổ chức hoặc một sản phẩm với đối thủ trong mắt của người tiêu dùng. 

Hoạt động kinh doanh local brand Davies riêng biệt

Không chỉ hoạt động kinh danh sản xuất và bán sản phẩm, local brand Davies còn khẳng định sự ảnh hưởng của thương hiệu qua các hoạt động khác.Davies đã tài trợ và tổ chức một số sân chơi riêng dành cho bạn trẻ, tài trợ cho các trường đại học… Nhờ các hoạt động này mà Davies được đánh giá cao, trở nên quen thuộc và được khá nhiều bạn trẻ yêu thích.

local brand tiktok

Series RAPVIET 101 tại kênh tiktok Davies  phổ cập kiến thức về rap cho mọi người cùng host là Rapper WEEDIE.

https://www.youtube.com/watch?v=WYnMVVgTFdQ

DARE/SHOW ra mắt hàng loạt các MV chất lượng cùng tiêu chuẩn, giúp các nghệ sĩ local có thể nâng tầm vóc cũng như tiếp cận đến nhiều khản giả hơn trên khắp cả nước tại kênh Davies Brand Youtube được thực hiện bởi Davies Team.

Local brand được pháp luật bảo hộ.

Tại thị trường Việt Nam, một brand được bảo hộ yêu cầu phải có tư cách pháp lý và đăng ký thương hiệu ở cơ quan quản lý bản quyền thương hiệu (Cục sở hữu trí tuệ Việt Nam – Intellectual Property Office of Viet Nam, được viết tắt là IP Vietnam).

Mời bạn truy cập : http://iplib.noip.gov.vn/WebUI/WSearch.php
Từ địa chỉ này của Cục sở hữu trí tuệ ta dễ dàng xác định được đâu là thương hiệu chính thống hoặc thương hiệu theo ý niệm của người tiêu dùng.

Các thuật ngữ local brand mà bạn cần biết

Thuật ngữ local brand khi mua hàng

Street style là những phong cách thời trang được bắt gặp trên đường phố. Street Style không là một loại trang phục cụ thể và tất cả những phong cách bạn thấy, nếu lượn xuống một khu downtown nào đó, từ style công sở, làm việc, hay những styles khác.

Streetwear: ra đời và bùng nổ mạnh vào năm 1980 – 1990 khi âm nhạc hiphop trở trành trào lưu, được gọi là phong cách thời trang đô thị. Những chiếc áo khoác form rộngáo hoodie, quần denim dáng thụng, giày sneakers, phụ kiện ấn tượng,… là các món đồ cần có của những người chuộng cách mặc này. 

Outfit: là cách gọi cho một bộ trang phục hoàn chỉnh. Outfit tương đối khó định nghĩa 1 cách hoàn toàn chính xác. Nhìn chung, đây là sự hài hòa về tổng thể bộ trang phục bạn mặc khi kết hợp đầy đủ bao gồm rất nhiều những thành phần và phụ kiện đi kèm như: quần áo, giày dẹp, trang sức, phụ kiện…

túi đeo chéo local brand túi đeo chéo da  áo dài tay rộng local brand davies

Items: Tuỳ ngữ cảnh sẽ c óiịnh nghĩa khác nhau. Đối với thời trang, items dùng để chị một món đồ riêng lẻ như quần, áo, phụ kiện,…

shop local brand giá rẻ

Mix-matchlà cách phối đồ, sự kết hợp của các items quần áo, trang phục, phụ kiện, màu sắc với nhau để tạo ra một tổng thể đẹp hơn theo nggười mặt.

áo croptop ôm tay ngắn màu đen  áo thun nữ local brand Davies

Release: là ra mắt sản phẩm mới trên thị trường.

Retailer: là nhà bán lẻ/nhà phân phối/đại lý chính thức.

Retail = Price: là giá phát hành chính thức.

Pre-order: là hoạt động đặt hàng trước khi mở bán sản phẩm.

Out of stock: Kho tạm hết hàng.

In stock: là hàng có sẵn trong kho, nếu đối với những sản phẩm tạm hết hàng thì có thể được hiểu hàng đã về lại kho.

Sold out: Cháy hàng (đã hết), từ được sử dụng trong một đợt bán với lượng hàng hóa có hạn và không restock 

DealSự thỏa thuận về mức giá, được dùng để mô tả những món đồ đẹp, tốt và chất lượng. 

StealCác sản phẩm chất lượng, thiết kế bắt mắt, giá cả hợp lý.

49%  local brand giá rẻ

Xem thêm các chương trình khác và nhận mã giảm giá tại Davies shopee

Sale: tuỳ vào ngữ cảnh và các từ đi kèm sẽ có nghĩa khác nhau. Nhưng thông dụng sale có nghĩa là những chương trình hạ giá, khuyến mãi nhằm kích cầu mua sắm.

SamplesPhiên bản mẫu thử, hàng dùng thử. Có thể sẽ bán hoặc không bày bán.

Flaws: là các lỗi nhỏ của mặt hàng như dư keo, chỉ thừa, chưa chuẩn ở một vài chi tiết.

Cond: là huật ngữ trong local brand chỉ về tình trạng hàng dựa trên thang điểm 10.

DS (deadstock): là hàng hóa còn mới, chưa được sử dụng, đi cùng với toàn bộ phụ kiện.

PADS (pass as Deadstock): là chỉ tình trạng sản phẩm mới được dùng qua 1 lần, có phụ kiện đầy đủ.

VNDS (very near Deadstock): là chỉ tình trạng sản phẩm được sử dụng trong thời gian ngắn, còn mới và có trọn bộ phụ kiện.

NDS (near Deadstock)Hiểu giống VNDS, đã qua sử dụng nhưng nếu làm sạch lại có thể xem là VNDS.

NWT (new with Tag): là chỉ tình trạng sản phẩm mới kèm tag, phụ kiện, có thể có hoặc không có hộp.

CIH (cash in hand)Số tiền đang có trong tay, khoản chi phí để mua đồ.

NIB (new in box): là chỉ tình trạng sản phẩm mới hoàn toàn, đầy đủ phụ kiện kèm tag.

NFS (not for sale/sample not for sale): là sản phẩm không bán, đó có thể là một mẫu thử, hàng tặng kèm hoặc hàng khuyến mãi. 

LE (limited edition): là sản phẩm thiết kế số lượng có hạn, được bày bán ở những nơi bán lẻ cụ thể. Đặc điểm được nhiều bạn trẻ yêu thích limited edition là không restock, nên sản phẩm rất hiếm tiềm thấy sự trùng lặp với người khác.

áo khoác local brand davies

áo khoác limited davies  áo thun limited local brand Davies hcmc

Testing Water: Khi người bán muốn xem liệu giá được cấp có đúng với giá mà họ mong muốn.

Hype: thuật ngữ dùng để ám chỉ giá bán sản phẩm bị thổi phồng lên vì nhiều lý do tác động. Hoặc lời tâng bốc về một sản phẩm, nhãn hiệu nào đó.

Sellerdùng để chỉ người bán.

Buyer: dùng để chỉ người mua.

HeatCó nghĩa là sức nóng. Dùng để hình dung những thiết kế đẹp, lạ, hạn chế về số. Thường là những đôi giày lạ và hiếm.

ScamSự lừa đảo – một từ thường gặp ở các hội nhóm local brand.

Camper: Người săn hàng, hiện tại có cả Camp online – là những người sẵn sàng chờ đợi để mua hàng.

camp là gì local brand việt nam

ResellerNgười mua các phiên bản giày giới hạn về số lượng, sau đó bán lại với giá đắt hơn.

LegitĐộ uy tín của người bán trong giới Resellers. 

Legit CheckCheck uy tín của người bán hay hàng hóa được bán có đáng tin cậy không.

Price CheckKiểm tra và định giá sản phẩm, tránh mua phải với giá cao hơn bình thường.

LowballChỉ sự trả giá không hợp lý, ở mức thấp.

CopMua

Drop/Pass: Không mua/cho qua.

TradeThay vì dùng tiền mua sẽ trao đổi với nhau thông qua hàng hoá đang có.

BIDĐấu giá tốt nhất, cả 2 bên mua và bán đều đồng ý.

H/O/Thuật ngữ trong local brand lúc đấu giá và được trả giá cao nhất.

S.O/H.O (Starting Offer/Highest Offer): Giá ban đầu/đấu giá cao nhất.

 

Thuật ngữ trong local brand về trang phục

 

Tag: Mác quần áo, được in lên hàng hóa để nhận diện thương hiệu sản xuất. Đồng thời hiển thị thông tin, thành phần, chất liệu và cách bảo quản sản phẩm.

áo thun local brand davies

Free Size: Hay thường được gọi là oversized nghĩa là một kích thước chung, nó hợp với hầu hết người mặc. Loại trang phục này thường rộng và có khả năng co giãn nhất định đem lại sự thoải mái, nhưng nó không hợp với những ai có chiều cao khiêm tốn.

Unisex: là thuật ngữ trong Local Brand để chỉ các loại quần áo phi giới tính, nam nữ đều mặc được. Mục đích là tạo ra tính tương đồng và sự cân bằng trong giới tính.

Jogger pants: Chỉ những chiếc quần kiểu dáng thể thao. Được sản xuất từ vải nỉ, kaki hoặc thun,… và có phần ống bị bó lại tại ống quần. 

Hoodie: Mẫu áo được làm bằng len, nỉ bông, thun,… Vùng tay áo có thể dài hoặc ngắn, điểm chung là đều có mũ ở phía sau.

Sweater: Tên gọi khác là Sweatshirt – là mẫu áo cổ tròn, không có cúc áo. Được làm bởi chất liệu nỉ, thun hoặc len, còn phần gấu áo và gấu tay áo được chun bo lại cho cảm giác mặc chỉnh chu. Nhưng bất tiện ở chỗ muốn mặc phải chui đầu vào rất khó khăn.

áo khoác nam kaki đẹp local brand  áo khoác local brand nữ đẹp

Jacket: ban đầu có tên là Jaquette, có nguồn gốc từ tiếng Pháp, dùng để chỉ các thiết kế áo khoác. 

Polo: Hay còn gọi là áo phông. Mẫu áo này được thiết kế dạng có cổ, hầu hết là từ vải thun.

áo polo nữ form rộng tay lỡ màu trắng davies  áo polo đẹp nam nữ màu đen local brand davies

Cargo pants: Miêu tả những chiếc quần có thiết kế với nhiều túi xung quanh, được biết đến là quần túi hộp.

Track Pants: Là thuật ngữ trong Local Brand khi đề cập đến quần vải ống suông có sọc 2 bên, tạo cảm giác dễ chịu cho người mặc trong lúc hoạt động.

Sweatpants: Hiểu đơn giản là quần nỉ bo gấu, có ứng dụng rất tốt khi mặc ở nhà hay tham gia thể thao.

Skinny: Nghĩa là gầy, từ để nhắc đến các mẫu quần áo dạng nhỏ, ôm sát vào thân thể và có độ đàn hồi tốt.

skinny jean nam local brand

Flannel: Một loại vải nỉ mỏng hoặc vải dạ mỏng, khá nhiều người nhầm nó là từ để chỉ áo sơ mi kẻ sọc hoặc có họa tiết caro.

Lookbook: là một bộ sưu tập hình ảnh hoặc video thời trang được thiết kế dựa theo concept của sản phẩm, có màu sắc, bố cục sáng tạo – giúp truyền tải những giá trị đặc trưng của thương hiệu.

Qua bài viết trên, hy vọng tổng hợp thuật ngữ trong local brand cũng như khái niệm về local brand là gì sẽ giúp bạn hiểu rõ. Bạn còn thắc mắc điều gì đừng ngại bình luận bên dưới để Davies bổ sung cho nhé. 

Rate this post

Viết một bình luận