cánh hoa in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Khung trung tâm sẽ mở rộng, với những cánh hoa chụp vào vị trí.

The central truss would expand, with the petals snapping into place.

ted2019

Và con hái đầy trong tay những cánh hoa màu xanh xinh đẹp.

And I gather armfuls of blossoms of blue.

LDS

Nó nhặt cánh hoa lên và bỏ vào túi mình.

She picked it up and put it into her pocket.

LDS

Cánh hoa hồng dưới chân ngươi?

Rose petals at your feet?

OpenSubtitles2018.v3

Còn nữa cánh hoa hồng trong vụ Tisdale đấy?

By the way, the rose petals in the tisdale murder?

OpenSubtitles2018.v3

Seung Jo, cậu dàn đều cánh hoa ra được không?

Seung Jo can you spread out the petals?

QED

Một con nhe nanh, con kia đội những cánh hoa vàng.

One devouring, the other crowned with golden flowers.

OpenSubtitles2018.v3

Ở Trung Quốc, hoa lài được hái từ sáng sớm, khi những cánh hoa nhỏ còn đóng kín.

Jasmine flowers are picked early in the day when the small petals are tightly closed.

WikiMatrix

Những cánh hoa sang trọng này trông lộng lẫy khi đứng một mình hay gộp chung thành bó .

These elegant flowers are stunning when presented alone or in a cluster .

EVBNews

Trên thiên đường, đám phụ nữ cũng đang tung những cánh hoa hồng khi trông thấy Ruth Connors.

In heaven, women were throwing rose petals as they saw Ruth Connors.

Literature

Có bốn cánh hoa.

So those are four petals.

ted2019

Những cánh hoa của Zuzu.

Zuzu’s petals.

OpenSubtitles2018.v3

Một đóa hoa ba cánh, một đóa hoa ba cánh, một đóa hoa nhỏ nhít tí tẻo.

A flower with three petals, a flower of nothing…

Literature

Giống như một loại cánh hoa gì đó.

Looks like a flower petal of some kind.

OpenSubtitles2018.v3

Những cánh hoa còn lại…

Remaining petals

OpenSubtitles2018.v3

Ông cắt nghĩa, cánh hoa không trực tiếp giúp vào qui trình sinh sản.

The petals of a flower, he explained, did not directly aid the process of generation.

Literature

Hoa có kích thước vừa, lớn (26-40 cánh hoa), hình chén, và mang hình cầu.

Flowers are medium size, full, (26–40 petals), cup shaped, and globular.

WikiMatrix

Những cánh hoa căng, mở ra, cái kính viễn vọng quay lại.

The petals unfurl, they open up, the telescope turns around.

ted2019

Các hoa màu đỏ không có cánh hoa.

The red flowers have no petals.

WikiMatrix

Cánh hoa dạng hợp và đầu cánh hoa thường là màu trắng.

The edges of the ears and the wing bones are usually white.

WikiMatrix

Hoa thường nhỏ, có 4 hay 5 (hiếm khi 3 hay nhiều tới 10) lá đài và cánh hoa.

The flowers have four or five (rarely three or up to ten) sepals and petals.

WikiMatrix

Những bông hoa xuất hiện vào đầu xuân, có đường kính 2 cm với năm cánh hoa màu trắng.

The flowers are produced in early spring, 2 cm diameter with five white petals.

WikiMatrix

Đây là nơi mà những cánh hoa được tìm thấy.

This is where the flowers came from.

OpenSubtitles2018.v3

Ống kính này sử dụng hood EW-78B II dạng cánh hoa tulip.

This lens uses the Canon EW-78BII tulip-style lens hood.

WikiMatrix

Chúng mọc đối so với các lá đài và vì thế là so le với các cánh hoa.

They are placed opposite the sepals and therefore alternate with the petals.

Rate this post

Viết một bình luận