Cưới tiếng Anh là marry, là một phong tục văn hóa trong hôn nhân nhằm thông báo sự chấp nhận của gia đình, xã hội, tôn giáo về cuộc hôn nhân của cặp đôi. Một số từ vựng và mẫu câu tiếng Anh về đám cưới.
Cưới trong tiếng Anh là marry, là một phong tục văn hóa trong hôn nhân nhằm thông báo rộng rãi sự chấp nhận của gia đình, xã hội, tôn giáo về cuộc hôn nhân của cặp đôi.
Một số từ vựng về cưới trong tiếng Anh:
Bride /braɪd/: Cô dâu.
Bridegroom /ˈbraɪdɡruːm/: Chú rể.
Best man /ˌbest ˈmæn/: Phù rể.
Bridesmaid /ˈbraɪdzmeɪd/: Phù dâu.
Vow /vaʊ/: Lời thề.
Toast /toʊst/: Uống mừng.
Wedding dress /ˈwedɪŋ dres/: Váy cưới.
Wedding ring /ˈwedɪŋ rɪŋ/: Nhẫn cưới.
Wedding cake /ˈwedɪŋ keɪk/: Bánh cưới.
Bouquet /bʊˈkeɪ/: Bó hoa.
Veil /veɪl/: Khăn trùm che mặt.
Tuxedo /tʌkˈsiːdoʊ/: Váy đuôi cá.
Các mẫu câu giao tiếp chủ đề đám cưới bằng tiếng Anh:
Let’s get married! Chúng ta lấy nhau nhé!
Their married life is very happy! Cuộc sống hôn nhân của họ rất hạnh phúc!
He is single: Anh ta độc thân.
She loves you so much: Chị ấy yêu anh rất nhiều.
They will have a honeymoon in Paris: Họ sẽ đi tuần trăng mật ở Paris.
He is a romantic man: Anh ấy là một người đàn ông lãng mạn.
My husband is less than two years older than me: Chồng tôi ít hơn tôi hai tuổi.
Are you engaged? Bạn đính hôn chưa?
My wedding will be held next month: Lễ cưới của tôi sẽ được tổ chức vào tháng tới.
He is faithful: Anh ấy rất chung thủy.
My wife is a teacher: Vợ tôi là một giáo viên.
What a happy couple: Thật là một cặp đôi hạnh phúc.
I haven’t thought about marriage yet: Tôi chưa muốn nghĩ đến hôn nhân.
Bài viết cưới tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.