Học tiếng Trung bồi chủ đề chế độ tiền lương – Tiếng Trung Ngọc Huyền

Khi đi tìm hay làm bất kì công việc gì, thứ mà chúng ta quan tâm nhất không chỉ là môi trường làm việc, phát triển mà còn là chế độ tiền lương, là công lao mà mình nhận được khi bỏ ra công sức vì công việc đó. Trong bài viết này, trung tâm tiếng Trung Ngọc Huyền sẽ cung cấp cho các bạn một số từ vựng, mẫu câu liên quan đến chủ đề này:

I. Từ mới:

薪水

Xīnshuǐ

Xin suẩy

Tiền lương

薪水單

xīnshuǐ dān

Xin suẩy tan

Bảng lương

月薪

yuèxīn

Duê xin

Lương tháng

基本薪水、底薪

jīběn xīnshuǐ, dǐxīn

Chi pẩn xin suẩy, tỉ xin

Lương cơ bản

加班費

jiābān fèi

Cha pan phây

Tiền làm thêm

津貼

jīntiē

Chin thia

Trợ cấp

獎金

jiǎngjīn

Chẻng chin

Tiền thưởng

效率將近

xiàolǜ jiāngjìn

Xeo luy cheng chin

Tiền thưởng năng xuất

所得隨

suǒdé suí

Sủa tứa suấy

Thuế thu nhập

勞保費

láobǎo fèi

Láo pản phây

Tiền bảo hiểm lao động

建保費

Jiànbǎo fèi

Chen pảo phây

Tiền bảo hiểm y tế

伙食費

huǒshí fèi

Khủa sứ phây

Tiền ăn

居留費

jūliú fèi

Truy liếu phây

Tiền làm thẻ cư trú

體檢費

tǐjiǎn fèi

Thí chẻn phây

Tiền khám sức khỏe

台灣服務費

táiwān fúwù fèi

Thái goan phú u phây

Phí phục vụ Đài Loan

越南服務費

yuènán fúwù fèi

Duê nán phú u phây

Phí phục vụ VN

福利金

fúlì jīn

Phú li chin

Tiền phúc lợi

存款

cúnkuǎn

Chuấn khoản

Tiền tiếp kiệm

費用

fèiyòng

Phây dung

Chi phí

扣除

kòuchú

Khâu chú

Khấu trừ

發薪水

fā xīnshuǐ

Pha xin suẩy

Phát lương

領薪水

Lǐng xīnshuǐ

Lỉnh xin suẩy

Lĩnh lương

罰款/發錢

fákuǎn/fā qián

Phá khoản/ pha chén

Phạt tiền

合同

hétóng

Khứa thụng

Hợp đồng

簽合同

qiān hétóng

Chen khứa thụng

Kỹ hợp đồng

簽名

qiānmíng

Chen mính

Ký tên

按指紋

àn zhǐwén

An chử uấn

Lăn tay

蓋章

gài zhāng

Cai chang

Đóng dấu

賬戶

zhànghù

Chang khu

Tài khoản

開賬戶

kāi zhànghù

Cai chang khu

Mở tài khoản

賬號

zhànghào

Chang khao

Số tài khoản

匯錢匯款

Huì qián huìkuǎn

Khuây chén khuây khoản

Gửi tiền

銀行賬號

Yínháng zhànghào

Ín kháng chang khao

Số tài khoản ngân hàng

借支

jièzhī

Chia chư

Tạm ứng

零用錢

língyòng qián

Lính dung chén

Tiền tiêu vặt

取錢

qǔ qián

Chủy chén

Rút tiền

自動提款機

zìdòng tí kuǎn jī

Chư tung thí khoản chén

Máy rút tiền tự động

自動提款卡

zìdòng tí kuǎn kǎ

Chư tung thí khoản khả

Thẻ rút tiền tự động

輸入密碼

shūrù mìmǎ

Su ru mi mả

Nhập mật mã

 

II. Mẫu câu:

III. Hội thoại:

Cảm ơn các bạn đã quan tâm bài viết này!

Bài viết này vẫn chưa được hoàn chỉnh, còn rất nhiều điều thú vị nữa. Nếu các bạn quan tâm thì hãy liên hệ với địa chỉ bên dưới để đăng kí khóa học nhé!

Tiếp nữa là nếu các bạn có thắc mắc gì về bài viết, hi vọng các bạn có thể phản hồi một cách tích cực nhất bằng việc comment dưới post này, chúng mình sẽ cố gắng khắc phục và sửa chữa để các bài viết sau trở nên hoàn hảo và thú vị hơn!

À quên!!  ?  ? Nếu các bạn có nhu cầu học tiếng Trung bồi  thì hãy liên hệ ” ngay đi ” đến trung tâm tiếng Trung Ngọc Huyền bên mình, trung tâm sẽ cố gắng hết sức giúp các bạn chinh phục đươc đam mê học tiếng Trung cũng như mục đích của mình. 谢谢!<3 <3 <3

LIÊN HỆ – ĐĂNG KÝ LỚP

Trung tâm tiếng Trung Ngọc Huyền

Địa chỉ: Tầng 4- Số 81- Chùa Láng Hà Nội
Website: http://ngochuyen1.thienbinh.net
Fanpage: https://www.facebook.com/tiengtrungngochuyen/

 

Rate this post

Viết một bình luận