Nghĩa của từ : revive | Vietnamese Translation – Tiếng việt để dịch tiếng Anh

* ngoại động từ – làm sống lại, làm tỉnh lại – đem diễn lại =to revive a play+ đem diễn lại một vở kịch (sau khi đã có sửa đổi đôi chút) – nắn lại, sửa lại cho khỏi nhăn nheo (cái mũ, cái áo) – làm phấn khởi, làm hào hứng; khơi lại =to revive one’s hopes+ khơi lại mối hy vọng – làm sống lại, hồi sinh; phục hồi (phong tục…); đem thi hành lại, ban hành lại (một đạo luật) làm cho trở nên đậm đà, làm cho vui vẻ hơn trước (cuộc nói chuyện…) * nội động từ – sống lại, tỉnh lại – phấn khởi lại, hào hứng lại – khoẻ ra, hồi tỉnh, phục hồi =to feel one’s hopes reviring+ cảm thấy hy vọng trở lại – lại được thịnh hành, lại được ưa thích (mốt…)

Probably related with:

May be synonymous with:

revive ; bring around; bring back; bring round; bring to; come to; resuscitate

restore from a depressed, inactive, or unused state

give new life or energy to

cause to regain consciousness

May related with:

English
Vietnamese

revival

* danh từ
– sự phục hưng, sự phục hồi (công nghiệp…); sự đem thi hành lại (đạo luật); sự làm sống lại, sự hồi sinh (của một vật)
=the revival of trade+ sự phục hồi thương nghiệp
=the revival of an old customs+ sự phục hồi một tục lệ cũ
– (tôn giáo) sự làm thức tỉnh lại lòng mộ đạo; sự gây lại niềm tin

revive

* ngoại động từ
– làm sống lại, làm tỉnh lại
– đem diễn lại
=to revive a play+ đem diễn lại một vở kịch (sau khi đã có sửa đổi đôi chút)
– nắn lại, sửa lại cho khỏi nhăn nheo (cái mũ, cái áo)
– làm phấn khởi, làm hào hứng; khơi lại
=to revive one’s hopes+ khơi lại mối hy vọng
– làm sống lại, hồi sinh; phục hồi (phong tục…); đem thi hành lại, ban hành lại (một đạo luật) làm cho trở nên đậm đà, làm cho vui vẻ hơn trước (cuộc nói chuyện…)
* nội động từ
– sống lại, tỉnh lại
– phấn khởi lại, hào hứng lại
– khoẻ ra, hồi tỉnh, phục hồi
=to feel one’s hopes reviring+ cảm thấy hy vọng trở lại
– lại được thịnh hành, lại được ưa thích (mốt…)

revive

r

* danh từ
– người làm sống lại, người làm hồi lại; cái làm khoẻ lại; cái làm thịnh hành trở lại
– chất làm thấm lại màu
– (từ lóng) ly rượu mạnh

revivalism

* danh từ
– quá trình làm thức tỉnh lại lòng mộ đạo, đức tin

Rate this post

Viết một bình luận