“Không có phụ nữ xấu, chỉ có phụ nữ không biết cách làm đẹp”.
Mỹ phẩm, đồ trang điểm là những đồ dùng hàng ngày. dường như đồ vật này không thể thiếu trong túi xách, tủ đồ của các cô gái. Ngày nay, hầu hết các loại mỹ phẩm, đồ trang điểm đều có tên, thành phần và cách sử dụng viết bằng tiếng Anh. Để có thể lựa chọn cho mình những loại mỹ phẩm tốt và phù hợp với chính mình. Hãy cùng Step Up tham khảo bài viết về từ vựng tiếng Anh về mỹ phẩm – trang điểm để bổ sung cho mình vốn từ vựng của bạn thêm phong phú và hoàn thiện nhé!
1. Từ vựng tiếng Anh về mỹ phẩm – trang điểm
a, Từ vựng tiếng Anh về trang điểm da
Số thứ tự
Từ vựng tiếng Anh về trang điểm da
Dịch nghĩa
1
Foundation/Liquid foundation
kem nền
2
Concealer
kem che khuyết điểm
3
Moisturiser
kem dưỡng ẩm
4
Cleanser
sữa rửa mặt
5
Primer
lớp lót trước khi đánh phấn
6
Face cream
kem dưỡng da mặt
7
Bronzer
phấn tạo màu da bánh mật
8
Face mask
mặt nạ
9
UV protective cream
kem chống nắng
10
Highlighter
kem highlight
11
Powder
Phấn phủ
12
Loose powder
Phấn dạng bột
13
Pressed powder
Phấn dạng nén
14
Luminous powder
Phấn nhũ
15
Blusher
phấn má hồng
16
For Sensitive skin
Dành cho da nhạy cảm
17
For Dry skin:
Dành cho da khô
18
For Normal skin
Dành cho da thường
19
Compact powder
phấn kèm bông đánh phấn
20
Skin lotion
dung dịch săn da
b, Từ vựng tiếng Anh về trang điểm mắt
Số thứ tự
Từ vựng tiếng Anh về trang điểm mắt
Dịch nghĩa
1
Eye lid
bầu mắt
2
Eye shadow
phấn mắt
3
Eyeliner
kẻ mắt
4
Liquid eyeliner
kẻ mắt nước
5
Pencil eyeliner
kẻ mắt chì
6
Gel eyeliner
hũ gel kẻ mắt, thường phải dùng chổi để kẻ mắt
7
Waterproof
Chống nước (mắt)
8
Mascara
chuốt mi
9
Palette
bảng/khay màu mắt
10
Eye makeup remover
Nước tẩy trang dành cho mắt
11
Eye lashes
lông mi
12
False eye lashes
lông mi giả
13
Eyebrows
lông mày
14
Eyebrow pencil
bút kẻ lông mày
15
Brush
Chổi trang điểm
16
Eyelash curler
kẹp lông mi
17
Eyebro brush
chổi chải lông mày
18
eyeshadow
Phấn tạo bóng mắt
19
eyebrow pencil
Chì vẽ mày
20
eye-liner pencil
Chì vẽ mí mắt
21
eyeliner
Chì vẽ mày
c, Từ vựng tiếng Anh về trang điểm môi
Số thứ tự
Từ vựng tiếng Anh về trang điểm môi
Dịch nghĩa
1
Lip Balm/ Lip gloss
Son dưỡng môi
2
Lipstick
son thỏi
3
Lip gloss
son bóng
4
Lip liner pencil
Bút kẻ môi
5
Lip brush
Chổi đánh môi
6
Lip liner
chì viền môi
2. Nạp siêu tốc từ vựng tiếng anh về mỹ phẩm, mẹo trang điểm cùng với beauty blogger
Nếu bạn là một người yêu thích trang điểm? Một trong những cách thu nạp từ vựng tiếng Anh về mỹ phẩm – trang điểm một cách hiệu quả nhất, bạn có thể xem những video review về mỹ phẩm, mẹo trang điểm hướng dẫn trang điểm của các beauty blogger. Đây là một cách học từ vựng giao tiếp cực kỳ tiết kiệm, hiệu quả và dễ tiếp thu. Hơn nữa, bạn còn nhớ được khá nhiều từ vựng trong các lĩnh vực khác nhau.
Với sự tiến bộ mạnh mẽ của ngành công nghiệp làm đẹp vài năm trở lại đây, Beauty Blogger đã trở thành 1 cụm từ quá quen thuộc với giới trẻ, đặc biệt là với các tín đồ yêu mỹ phẩm. Nếu như là 1 người mới “bước chân” vào lĩnh vực chăm sóc da và trang điểm, khi nhìn vào nhãn một sản phẩm, có thể bạn sẽ cảm thấy “hoa mắt chóng mặt” với hàng loạt từ vựng và thuật ngữ mỹ phẩm được viết bằng tiếng Anh. Và dù có thể vốn tiếng Anh của bạn rất ổn, tin chắc rằng có rất nhiều khái niệm quá lạ lẫm với bạn.
Để có thể học và ghi nhớ từ vựng về từ vựng tiếng Anh về mỹ phẩm – trang điểm hiệu quả, chúng ta có thể dễ dàng nạp siêu tốc từ vựng tiếng anh về mỹ phẩm, mẹo trang điểm cùng với beauty blogger theo những bước sau đây:
Ở nước ngoài, đặc biệt là thị trường Mỹ, khái niệm beauty blogger/ vlogger vốn không còn xa lạ gì với những người yêu cái đẹp. Những gương mặt như Michelle Phan, Clothesencounters hay From head to toe đã quá quen thuộc với mọi người từ rất lâu. Thị trường làm đẹp ở Việt Nam vài năm trở lại đây đang dần dần trở nên nóng hơn bao giờ hết với sự ra đời của hàng loạt beauty blogger/ vlogger như Chang Makeup, Trinh Phạm, Mai Vân Trang,…
How to videos: Các bạn có thể subscribe 1 số kênh Youtube nổi tiếng hoặc đơn giản là khi nào cần hãy vào Youtube và gõ How to + [việc cần làm]. Việc học từ vựng chủ đề mỹ phẩm thông qua các kênh Youtobe của các Beauty Vlogger mang lại rất nhiều lợi ích, bạn vừa có thể học được những mẹo trang điểm hay, vừa thu nạp từ vựng một cách thoải mái nhất. Mà các bạn cũng không sợ là không hiểu, rồi cứ năm giây lại phải dừng tra từ điển vì người ta sẽ vừa nói vừa làm, bạn nhìn là hiểu luôn. Và vì là clip hướng dẫn nên sẽ nói chậm, rất dễ nghe.
Ví dụ các bạn nữ có thể xem clip này để học cách trang điểm trong vòng 5 phút mà vẫn “đẹp rạng ngời mà không chói lóa”: Ví dụ: “Fresh 5 Minutes Makeup”
Một trong những beauty vlogger gốc Việt nổi tiếng Michelle Phan. Các bạn nữ có thể subscribe để vừa học các kinh nghiệm là đẹp và giọng Anh Mỹ ngọt ngào dễ thương của chị ý nhé. Hãy xem thử clip Easy Ways to Use Liquid Liner này.
Trên đây là bài viết từ vựng tiếng Anh về mỹ phẩm – trang điểm, hi vọng đã cung cấp cho bạn đọc những thông tin bổ ích nhất. Để tìm hiểu nhiều hơn các từ vựng các chủ đề khác, cùng tham khảo các phương pháp học từ vựng tiếng anh sáng tạo, hiệu quả, tiết kiệm thời gian với sách Hack Não 1500: Với 50 unit thuộc các chủ đề khác nhau, hay sử dụng trong giao tiếp hằng ngày như: sở thích, trường học, đời sống, du lịch, nấu ăn,…
Bạn sẽ được trải nghiệm với phương pháp học thông minh giúp ghi nhớ từ vựng nhanh và rất lâu cùng truyện chêm, âm thanh tương tự và phát âm shadowing và thực hành cùng App Hack Não để ghi nhớ dài hạn các từ vựng tiếng Anh đã học.
Chi tiết về toàn bộ cuốn sách xem tại: Hack Não 1500 từ tiếng Anh
Tìm hiểu ngay