Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “gà trống nuôi con”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ gà trống nuôi con , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ gà trống nuôi con trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh
1. Bây giờ là khách mời tiếp theo, một gà trống nuôi con.
Now, our next guest is a single parent.
2. Vẫn còn đang tập làm cha mẹ, chứ đừng nói đến cảnh gà trống nuôi con.
Still adjusting to being a parent, much less a single parent.