dễ dãi trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tôi không dễ dãi thế đâu.

I’m not that easy.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi sẽ dễ dãi đối với anh ta.

I’ll go easy on him.

OpenSubtitles2018.v3

Đừng nghĩ là tôi lớn tuổi thì dễ dãi nhé

Don’t take me easy because I’m a spinster!

QED

Ông lúc nào cũng dễ dãi với nó.

You have always been soft on him.

OpenSubtitles2018.v3

Anh phải thừa nhận, họ khá dễ dãi.

You gotta admit, these guys are making it pretty easy.

OpenSubtitles2018.v3

Ted, có hai em sinh viên ở ngoài đó nhìn họ dễ dãi lắm!

Ted, there’s two college girls outside, and they look easy!

OpenSubtitles2018.v3

Trên thực tế, sự dễ dãi của họ lại gây tổn hại lâu dài cho con.

In reality, it is their permissiveness that will do their children real, lasting harm.

jw2019

Thái độ chung của thời kỳ chúng ta là tính dễ dãi.

The tenor of our times is permissiveness.

LDS

Sự dễ dãi của một người thường không thay đổi chỉ vì họ kết hôn.

Sexually permissive people are unlikely to change their habits just because they get married.

jw2019

Tôi có dễ dãi không?’

Am I permissive?’

jw2019

Tôi tưởng cậu dễ dãi.

Thought you were easy.

OpenSubtitles2018.v3

Linh động nhưng không dễ dãi.

Make concessions —without compromising.

jw2019

những chú gà ở đây thật dễ dãi.

Dude, these local chicks are so easy.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi không muốn mình bị tổn thương khi mà mình dễ dãi.

I promise not to hurt myself.

WikiMatrix

Chiều hướng chung của thời kỳ chúng ta là tính dễ dãi.

The tenor of our times is permissiveness.

LDS

Anh quá dễ dãi với nó.

You’re too easy-going on her, Brother

OpenSubtitles2018.v3

Mỗi đứa đều dễ dãi nên mọi gia nhân sẽ lừa dối cả hai đứa!

So easy that every servant will cheat you!

OpenSubtitles2018.v3

Đừng tưởng tôi dễ dãi nhé!

Don’t take me easy!

QED

□ Thay vì quá dễ dãi với chính mình, chúng ta cần phải làm gì?

□ Instead of pampering ourselves, what do we need to do?

jw2019

Rõ ràng, trào lưu sửa phạt con cái dễ dãi như hiện nay đã mang lại hậu quả.

Clearly, the current wave of relaxed discipline has had negative effects.

jw2019

Tuy nhiên, những tiêu chuẩn dễ dãi nầy đã không đem lại hạnh phúc.

These relaxed standards, however, have not brought happiness.

jw2019

Trước đó Phao-lô đã trách hội thánh Cô-rinh-tô vì quá dễ dãi.

Well, earlier Paul had to reprove the Corinthian congregation for being too lenient.

jw2019

Sao cổ lại tự nhiên dễ dãi vậy?

Why has she suddenly got so uneasy?

OpenSubtitles2018.v3

Tuy nhiên, dễ dãi còn được hiểu theo nghĩa khác.

However, there is another side to easygoingness.

jw2019

Nhưng cha mẹ của Susan thì dễ dãi hơn chúng tôi.

Her parents, though, were more liberal than we were.

Rate this post

Viết một bình luận