Routine là một trong những từ thường xuyên xuất hiện trong tiếng Anh. Đối với mỗi lĩnh vực khác nhau routine được dịch với những nghĩa khác nhau.
Trong bài viết hôm nay, chúng tôi sẽ cung cấp tới quý bạn đọc một số nội dung nhằm trả lời cho câu hỏi: Routine là gì?
Routine là gì?
Routine được dịch sang tiếng Việt mang nhiều nghĩa như việc thường ngày, lệ thường. Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh tế.
Routine được định nghĩa như sau:
Usually the ability to make sund, factual judgments relate to everyday problems or the basic ability to percrvie, understand and judge in a way shared by most people. The everyday understanding of common sense stems from historical philosophical discussion involving several European languages.
Thường lệ có nghĩa là gì?
– Được dùng để chỉ một lịch trình thường xuyên diễn ra và được thực hiện một cách đều đặn.
– Thông thường là khả năng phán đoán đúng đắn, thực tế liên quan đến các vấn đề hàng ngày hoặc khả năng cơ bản để nhận thức, hiểu và phán đoán theo cách được hầu hết mọi người chia sẻ.
Một số từ liên quan đến routine:
– Daily: Ngày thường.
– Repeat: Lặp lại.
– One regular basis: Thường thường.
– Make a plane: Lập kế hoạch.
– Regular: Thông thường.
Ví dụ sử dụng routine trong tiếng Anh:
– The rountine of this performance is very fast.
– You should make your own routine.
– I need a break from routine.
– Make homework a part of your daily routine.
Như vậy, Routine là gì? Là câu hỏi đã được chúng tôi trả lời chi tiết trong bài viết phía trên. Bên cạnh đó, chúng tôi cũng nêu một số cụm từ, từ thường bắt gặp cùng với routine. Chúng tôi mong rằng nội dung trong bài viết sẽ giúp ích được quý bạn đọc.